Xem video giới thiệu Ngành KTCTN

Xem chi tiết về Ngành KTCTN

Chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước

TT Mã số
học
phần
Tên học phần Số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
Khối kiến thức Giáo dục đại cương
1                      QP010 Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) 2 2   37 8
2                      QP011 Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) 2 2   22 8
3                      QP012 Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) 2 2   14 16
4                      QP013 Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) 2 2   4 56
5                      TC100 Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) 1+1+1   3   90
6                      XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4 AV 10

AV

hoặc

PV
60  
7                      XH024 Anh văn căn bản 2 (*) 3 45  
8                      XH025 Anh văn căn bản 3 (*) 3 45  
9                      XH031 Anh văn tăng cường 1 (*) 4 60  
10                  XH032 Anh văn tăng cường 2 (*) 3 45  
11                  XH033 Anh văn tăng cường 3 (*) 3 45  
12                  FL001 Pháp văn căn bản 1 (*) 4 PV 60  
13                  FL002 Pháp văn căn bản 2 (*) 3 45  
14                  FL003 Pháp văn căn bản 3 (*) 3 45  
15                  FL007 Pháp văn tăng cường 1 (*) 4 60  
16                  FL008 Pháp văn tăng cường 2 (*) 3 45  
17                  FL009 Pháp văn tăng cường 3 (*) 3 45  
18                  TN033 Tin học căn bản (*) 1 1   15  
19                  TN034 TT. Tin học căn bản (*) 2 2     60
20                  ML014 Triết học Mác - Lênin 3 3   45  
21                  ML016 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2   30  
22                  ML018 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2   30  
23                  ML019 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2   30  
24                  ML021 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2   30  
25                  KL001 Pháp luật đại cương 2 2   30  
26                  ML007 Logic học đại cương 2   2 30  
27                  XH028 Xã hội học đại cương 2   30  
28                  XH011 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2   30  
29                  XH012 Tiếng Việt thực hành 2   30  
30                  XH014 Văn bản và lưu trữ học đại cương 2   30  
31                  KN001 Kỹ năng mềm 2   20 20
32                  KN002 Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp 2   20 20
33                  TN006 Toán cao cấp A 4 4   60  
34                  TN048 Vật Lý đại cương 3 3   45  
35                  TN023 Hóa phân tích đại cương 2 2   30  
36                  MT179 Phương pháp phân tích cơ sở dữ liệu 2 2   30  
37                  MT183 Phương pháp trình bày và viết báo cáo kỹ thuật cơ bản 2 2   20 20
Cộng: 52 TC (Bắt buộc: TC 37; Tự chọn: 15 TC)
Khối kiến thức cơ sở ngành
38                  CN108 Cơ học lưu chất 2 2   20 20
39                  CN109 TT. Cơ học lưu chất 1 1     30
40                  CN101 Cơ lý thuyết 2 2   20 20
41                  CN106 Sức bền vật liệu - XD 3 3   30 30
42                  MT191 Kỹ thuật khai thác nguồn nước 2 2   20 20
43                  MT443 Đồ họa chuyên ngành - KTTNN 3 3   30 30
44                  CN110 Trắc địa 2 2   20 20
45                  CN111 TT. Trắc địa 1 1     30
46                  CN124 Thủy lực công trình 2 2   20 20
47                  MT184 Thủy văn và địa chất thủy văn 3 3   30 30
48                  MT185 Thực tập Thủy lực và thủy văn 1 1     30
49                  CN116 Kỹ thuật điện - XD 2 2   25 10
50                  MT186 Anh văn chuyên ngành CTN 2 2   20 20
51                  KC106 Cơ học đất 3 3   30 30
52                  MT188 Hóa nước vi sinh 2 2   20 20
53                  MT192 Thực tập hóa nước vi sinh 1 1     30
54                  MT432 TT. Kỹ thuật quan trắc nguồn nước 2 2     60
55                  MT187 Nền móng công trình cấp thoát nước 2 2   15 30
56                  MT189 Mạng lưới cấp nước đô thị và nông thôn 2 2   20 20
57                  MT190 Đồ án mạng lưới cấp nước đô thị và nông thôn 2 2   5 50
58                  CN104 Vật liệu xây dựng 2 2   20 20
59                  CN123 Kết cấu bê-tông cơ sở 2 2   20 20
60                  MT181 Phương pháp tư duy hệ thống trong quản lý TNN 2   2 30  
61                  MT246 Cơ sở biến đổi khí hậu 2   30  
62                  CN122 Bản đồ học và GIS 2   15 30
63                  MT123 Năng lượng và môi trường 2   30  
64                  MT421 Vi sinh môi trường 2   30  
65                  MT116 Thống kê phép thí nghiệm - MT 2   30  
66                  MT418 Phương pháp nghiên cứu khoa học TN&MT 2   15 30
67                  MT101 Sinh thái học cơ bản 2   30  
Cộng: 46 TC (Bắt buộc: 44 TC; Tự chọn: 2 TC)
Khối kiến thức chuyên ngành
68                  MT194 Mạng lưới thoát nước đô thị và nông thôn 2 2   20 20
69                  MT195 Đồ án mạng lưới thoát nước đô thị và nông thôn 2 2   5 50
70                  MT196 Giải pháp phi công trình cho cấp thoát nước bền vững 2 2   20 20
71                  MT462 Hạ tầng xanh 2 2   20 20
72                  MT463 Xử lý nước cấp 2 2   20 20
73                  MT464 Đồ án xử lý nước cấp 2 2   5 50
74                  MT465 Xử lý nước thải đô thị, công nghiệp, và nông thôn 2 2   20 20
75                  MT466 Đồ án xử lý nước thải đô thị, công nghiệp, và nông thôn 2 2   5 50
76                  MT467 Thi công hệ thống cấp thoát nước 2 2   20 20
77                  MT468 Đồ án thi công hệ thống cấp thoát nước 2 2   5 50
78                  MT469 Vận hành và bảo trì hệ thống cấp thoát nước 2 2   20 20
79                  MT470 Thực tập vận hành và bảo trì hệ thống cấp thoát nước 2 2     60
80                  MT471 Quy hoạch và quản lý mạng lưới cấp nước 2 2   20 20
81                  MT472 Đồ án Quy hoạch và quản lý mạng lưới cấp nước 2 2   5 50
82                  MT487 Cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp 2 2   30  
83                  MT488 Đồ án cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp 2 2   15 30
84                  MT489 Dự toán công trình cấp thoát nước 2 2   5 50
85                  MT475 Công trình thu và trạm bơm 2 2   20 20
86                  MT476 Đồ án công trình thu và trạm bơm 2 2   5 50
87                  MT477 Thực tập ngành nghề cấp thoát nước 2 2     60
88                  MT478 Máy thi công 2   8 15 30
89                  MT479 Tự động hóa trong cấp thoát nước 2   15 30
90                  KC243 Tổ chức thi công và an toàn lao động 3   30 30
91                  MT221 Quy hoạch phát triển vùng và đô thị 2   20 20
92                  MT474 Công nghệ thông tin trong quản lý hệ thống cấp thoát nước 2   05 50
93                  MT480 Ứng dụng viễn thám trong quy hoạch quản lý cấp thoát nước 2   15 30
94                  MT481 TT. Ứng dụng viễn thám trong quy hoạch quản lý cấp thoát nước 2     60
95                  MT276 Luật Tài nguyên nước 2   30  
96                  MT199 Anh văn chuyên ngành tài nguyên và môi trường 2   30  
97                  MT193 Kinh tế ngành Cấp thoát nước 2   30  
98                  MT286 Kiểm soát ô nhiễm nguồn nước 2   30  
99                  MT484 Báo cáo chuyên đề - CTN 2   15 30
100              MT490 Luận văn tốt nghiệp - CTN 15   15   450
101              MT486 Tiểu luận tốt nghiệp - CTN 6     180
102              MT411 Quản lý và kiểm soát chất lượng nước 2   30  
103              MT412 Công trình trên hệ thống thủy lợi 2   30  
104              MT342 Đánh giá tác động môi trường 2   30  
105              MT415 Cải tạo hệ thống sông 2   30  
106              MT117 Môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên 2   30  
107              CN335 Quy hoạch đô thị 2   30  
108              MT294 Quản lý tổng hợp nguồn nước 2   30  
109              CN514 Quản lý dự án xây dựng 3   30 30

Minh N. Nguyen, Phuong T. B. Nguyen, Tri P. D. Van, Vu H. Phan, Binh T. Nguyen, Vu T. Pham & Trung H. Nguyen (2020) An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta, International Journal of Water Resources Development, 

Minh N. Nguyen, Phuong T. B. Nguyen, Tri P. D. Van, Vu H. Phan, Binh T. Nguyen, Vu T. Pham & Trung H. Nguyen (2020) An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta, International Journal of Water Resources Development, DOI: 10.1080/07900627.2020.1753500

https://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/07900627.2020.1753500?journalCode=cijw20

Nguyễn Thanh NgânNguyễn Hiếu TrungNguyen Minh, 2019. The application of GIS and RS for assessing the area change of built-up land in the center districts of Can Tho City in the period from 1988 to 2018. International Symposium on Geographical Science in the Context of the Fourth Industrial Revolution

https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-54113/baibao-68193.html

Nguyễn Thanh Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyen Minh. 2019. THE APPLICATION OF GIS AND RS FOR ASSESSING THE AREA CHANGE OF BUILT-UP LAND IN THE CENTER DISTRICTS OF CAN THO CITY IN THE PERIOD FROM 1988 TO 2018. International Symposium on Geographical Science in the Context ò the Fourth Industrial Revolution

https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/kyyeuhoinghiquocte-2019/baibao-68193.html

Nguyễn Hiếu Trung, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hồng Đức, Kim Lavane, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Lộc. 2019. ADDRESSING URBAN WATER SCARCITY IN CAN THO CITY AMIDST CLIMATE UNCERTAINTY AND URBANIZATION. Development and Climate Change in the Mekong Region

https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/bookchapter-2019/baibao-68205.html

Nguyễn Hiếu Trung, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hồng Đức, Kim Lavane, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Lộc. 2019. URBAN WATER MANAGEMENT UNDER UNCERTAINTY: A SYSTEM DYNAMIC APPROACH. WATER and POWER. 64. 319-336. (Đã xuất bản)

https://link.springer.com/chapter/10.1007%2F978-3-319-90400-9_17

Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, GOTO Akira, Osawa Kazutoshi. 2019. ASSESSMENT OF GROUNDWATER QUALITY AND ITS SUITABILITY FOR DOMESTIC AND IRRIGATION USE IN THE COASTAL ZONE OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Water and Power. 64. 173-185. (Đã xuất bản)

https://link.springer.com/book/10.1007/978-3-319-90400-9

Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung2018. ESTABLISHING AN INTEGRATED MODEL FOR SUPPORTING AGRICULTURAL LAND USE PLANNING: A CASE STUDY IN TRAN DE DISTRICT, SOC TRANG PROVINCE. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, Special issue: Agriculture. 62-71. (Đã xuất bản)

https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-47501/baibao-58110.html

 Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Nguyễn Hiếu Trung, Alexis Drogoul, Benoit Gaudou, Patrick Taillandier. 2016. EXPLORING AGENT ARCHITECTURES FOR FARMER BEHAVIOR IN LAND-USE CHANGE. A CASE STUDY IN COASTAL AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Lecture Notes in Computer Science. 9568. 146-158. (Đã xuất bản)

https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-319-31447-1_10

Danet Hak, Văn Phạm Đăng Trí, Dương Văn Ni, Nguyễn Hiếu Trung, To Quang Toan, Vo Le Phu, Lawrence Patrick Bernado, Kazuo Nadaoka, Nguyễn Hồng Quân. 2016. SPATIO-TEMPORAL VARIATIONS OF SEA LEVEL AROUND THE MEKONG DELTA: THEIR CAUSES AND CONSEQUENCES ON THE COASTAL ENVIRONMENT. Hydrological Research Letters. 10 (2). 60-66. (Đã xuất bản)

http://www.hrljournal.org/archives/1982

Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Hiếu Trung, Frank De Troyer. 2016. MANAGING PILE FOUNDATION AND LAND COST FOR HIGH-RISE BUILDINGS IN THE EARLY DESIGN STAGES. Architectural Engineering and Design Management. 12(3). (Đã xuất bản)

http://www.tandfonline.com/doi/full/10.1080/17452007.2016.1140016

Đặng Kiều Nhân, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Võ Văn Hà, Gerardo van Halsema, Nguyen Trong Tin, To Lan Phuong, Roel Bosma, Nguyễn Ngọc Sơn. 2016. CLIMATE CHANGE ADAPTATION STRATEGIES FOR FRESHWATER AGRICULTURE IN THE COASTAL MEKONG DELTA: FARM-SCALE OPPORTUNITIES AND WATER MANAGEMENT CHALLENGES. Tropicultura. 34. 116 - 120. (Đã xuất bản)

http://www.tropicultura.org/eng/content/v34ns.html

Mai Trọng Nhuận, Lê Quang Trí, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thị Khang, Trần Đăng Quy, Nguyễn Thị Thu Hà, Ngô Đức Thành, Đỗ Minh Đức, Nguyễn Tiền Giang, Trần Mạnh Liểu, Lê Văn Thăng, Đỗ Công Thung, Trương Việt Dũng, Phan Văn Tân. 2015. CHANGES IN IMPACTS OF CLIMATE EXTREMES; HUMAN SYSTEMS AND ECOSYSTEMS. Viet Nam special report on managing the risks of extreme events and disasters to advance climate change adaptation. Trần Thục. 140-185. (Đã xuất bản)

http://www.vn.undp.org/content/vietnam/en/home/library/environment_climate/viet_nam_special_report_on_managing_the_risks_of_extreme_events_and_disasters.html

Dung Phung, Nguyễn Hiếu Trung, M. NGUYEN, C. M. DO, N. H. NGUYEN, X. WANG, C. CHU, S. RUTHERFORD, C. HUANG. 2015. TEMPORAL AND SPATIAL PATTERNS OF DIARRHOEA IN THE MEKONG DELTA AREA, VIETNAM. Epidemiology and Infection. 143. 1-10. (Đã xuất bản)

https://www.cambridge.org/core/journals/epidemiology-and-infection/article/temporal-and-spatial-patterns-of-diarrhoea-in-the-mekong-delta-area-vietnam/75D3B979BD4C6E27FAA3EA2B016E01AD

Lê Quang Trí, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Thanh Bình, Đặng Kiều Nhân, Ngụy Thị Khanh, Lâm Thị Thu Sửu, Đào Trọng Tứ. 2015. MANAGING THE RISKS FROM CLIMATE EXTREMES AT THE LOCAL LEVEL. Viet Nam Special Report on Managing the Risk of Extremes events and Disaster to Advance to Climate Change Adaptation. In: Trần Thục. 186-223. (Đã xuất bản)

http://www.vn.undp.org/content/vietnam/en/home/library/environment_climate/viet_nam_special_report_on_managing_the_risks_of_extreme_events_and_disasters.html

Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí, Phan Hoàng Vũ. 2015. AGRO-ECOLOGICAL DYNAMICS IN THE COASTAL AREAS OF THE VI-ETNAMESE MEKONG DELTA IN THE CONTEXT OF CLIMATE CHANGE (A CASE STUDY IN BAC LIEU PROVINCE). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 01. 81-88. (Đã xuất bản)

http://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-872/baibao-27103.html

Dung Phung, Nguyễn Hiếu Trung, Cuong Manh Do, Nga Huy Nguyen, Xiaoming Wang, Cordia Chu, Shannon Rutherford, Minh Nguyen, Cunrui Huang. 2015. TEMPERATURE AS A RISK FACTOR FOR HOSPITALISATIONS AMONG YOUNG CHILDREN IN THE MEKONG DELTA AREA, VIETNAM. Occupational and Environmental Medicine. 72. 529-535. (Đã xuất bản)

https://oem.bmj.com/content/72/7/529.short

Dung Phung, Nguyễn Hiếu Trung, Đinh Diệp Anh Tuấn, C. M. Do, N. H. Nguyen, M. Nguyen, X. Wang, C. Chu, F. Dwirahmadi, Shannon Rutherford, Cunrui Huang. 2015. TEMPORAL AND SPATIAL ASSESSMENT OF RIVER SURFACE WATER QUALITY USING MULTIVARIATE STATISTICAL TECHNIQUES: A STUDY IN CAN THO CITY, A MEKONG DELTA AREA, VIETNAM. Environmental Monitoring and Assessment. 2015. 187-229. (Đã xuất bản)

http://link.springer.com/article/10.1007%2Fs10661-015-4474-x

Văn Phạm Đăng Trí, A. Smajgl, T. Q. Toan, Đặng Kiều Nhân, J. Ward, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ. 2015. RESPONDING TO RISING SEA LEVELS IN THE MEKONG DELTA. Nature Climate Change. doi:10.1038/nclimate2469. 167–174. (Đã xuất bản)

https://www.nature.com/articles/nclimate2469?page=2

Nguyen Thanh Son, Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quang Minh, C.F. Chen , C.R. Chen . 2014. A COMPARATIVE ANALYSIS OF MULTITEMPORAL MODIS EVI AND NDVI DATA FOR LARGE-SCALE RICE YIELD ESTIMATION. Agricultural and Forest Meteorology. 197. 52-64. (Đã xuất bản)

https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S016819231400149X?via%3Dihub

Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. SURFACE WATER RESOURCES CHANGES IN THE MEKONG DELTA UNDER IMPACTS OF HYDROLOGICAL CHANGE AND SOCIO-ECONOMIC DEVELOPMENT. Human Impacts on Oceanic Environment, Ecosystem, and Fisheries. . 9. (Đã xuất bản)

https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-850/baibao-14504.html

 

N.T. Son, C.F. Chen, C.R. Chen, Võ Quang Minh, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. A COMPARATIVE ANALYSIS OF MULTITEMPORAL MODIS EVI AND NDVI DATAFOR LARGE-SCALE RICE YIELD ESTIMATION. Agricultural and Forest Meteorology. 197. 52-64. (Đã xuất bản)

http://dx.doi.org/10.1016/B978-0-12-800007-6.00010-1

Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. POSSIBLE IMPACTS OF SEAWATER INTRUSION AND STRATEGIES FOR WATER MANAGEMENT IN COASTAL AREAS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA IN THE CONTEXT OF CLIMATE CHANGE.. Coastal Disasters and Climate Change in Vietnam. Nguyen Danh Thao, Hiroshi Takagi and Miguel Esteban. 219-232. (Đã xuất bản)

https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/B9780128000076000101

Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Nguyên Minh , Stephen Cook, Magnus Moglia, Luis Neumann. 2014. APPROACH FOR CLIMATE ADAPTATION & SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF URBAN WATER SYSTEMS - A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ

https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-850/baibao-15415.html

Hirokazu Ozaki, Cô Thị Kính, Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ, Nguyễn Văn Bé, Mitsunori Tarao, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Việt Dũng, Nguyễn Hiếu Trung, Masaki Sagehashi , Sachi Ninomiya-Lim, Takashi Gomi , Masaaki Hosomi , Hideshige Takada. 2014. HUMAN FACTORS AND TIDAL INFLUENCES ON WATER QUALITY OF AN URBAN RIVER IN CAN THO, A MAJOR CITY OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Environmental Monitoring and Assessment. 186. 845-858

https://link.springer.com/article/10.1007/s10661-013-3421-y

 

Hirokazu Ozaki, Cô Thị Kính, Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ, Nguyễn Văn Bé, Mitsunori Tarao, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Việt Dũng, Nguyễn Hiếu Trung, Masaki Sagehashi , Sachi Ninomiya-Lim, Takashi Gomi , Masaaki Hosomi , Hideshige Takada. 2014. HUMAN FACTORS AND TIDAL INFLUENCES ON WATER QUALITY OF AN URBAN RIVER IN CAN THO, A MAJOR CITY OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Environmental Monitoring and Assessment. 186. 845-858

https://link.springer.com/article/10.1007/s10661-013-3421-y

Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, Nguyễn Hiếu Trung2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188. (Đã xuất bản)

https://www.researchgate.net/publication/317424585_Groundwater_Modeling_for_Groundwater_Management_in_the_Coastal_Area_of_Mekong_Delta_Vietnam

Dung Phung, Cunrui Huang, Shannon Rutherford, Cordia Chu, Xiaoming Wang, Minh Nguyen, Nga Huy Nguyen, Cuong Do Manh, Nguyễn Hiếu Trung2014. ASSOCIATION BETWEEN CLIMATE FACTORS AND DIARRHOEA IN A MEKONG DELTA AREA. International Journal of Biometeorology. 58. 1957.

https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25472927/

Nguyễn Hiếu Trung, Luis Neumann, Nguyễn Nguyên Minh, Stephen Cook, Magnus Moglia. 2014. APPROACH FOR CLIMATE ADAPTATION & SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF URBAN WATER SYSTEMS - A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. Khoa học Công và Công nghệ. 

https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-850/baibao-15415.html

 

Dung Phung, Cunrui Huang, Shannon Rutherford, Cordia Chu, Xiaoming Wang, Nguyễn Nguyên Minh , Nga Huy Nguyen, Nguyễn Hiếu Trung2014. ASSOCIATION BETWEEN CLIMATE FACTORS AND DIARRHOEA IN A MEKONG DELTA AREA. International Journal of Biometeorology.

https://link.springer.com/article/10.1007/s00484-014-0942-1

Nguyễn Hiếu Trung2014. MEKONG DELTA - ISSUES, COLLABORATION AND RESEARCH NEEDS ? CASE & RESEARCH PERSPECTIVE. DELTAS IN TIMES OF CLIMATE CHANGE II INTERNATIONAL CONFERENCE, , ROTTERDAM THE NETHERLANDS 24-26 SEPTEMBER 2014

Nguyễn Hiếu Trung, Minh Nguyen, Stephen Cook, Magnus Moglia, Louis Neumann. 2014. APPROACH FOR CLIMATE ADAPTATION & SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF URBAN WATER SYSTEM - A CASE STUDY IN CAN THO CITY - VIETNAM. Journal of Science and Technology.

https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-850/baibao-15415.html

Nguyễn Hiếu Trung, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. AN INTERACTIVE APPROACH TO SUPPORT NATURAL RESOURCES USE POLICY: A CASE STUDY IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA'S COASTAL AREAS. GIS-IDEAS 2014

http://gisws.media.osaka-cu.ac.jp/gisideas14/viewabstract.php?id=479

Nguyễn Hiếu Trung, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. AN INTERACTIVE APPROACH TO SUPPORT NATURAL RESOURCES USE POLICY: A CASE STUDY IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA'S COASTAL AREAS. The International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS).

http://gisws.media.osaka-cu.ac.jp/gisideas14/viewabstract.php?id=479

Võ Quốc Thành, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí, Chu Thái Hoành. 2014. A BIAS-CORRECTION METHOD OF PRECIPITATION DATA GENERATED BY REGIONAL CLIMATE MODEL. Proceedings of International Symposium on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences. 7. (Đã xuất bản)

https://www.researchgate.net/publication/269223564_A_bias-correction_method_of_precipitation_data_generated_by_regional_climate_model

Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thành Tựu, Trinh Cong Doan, Lâm Văn Thịnh, Đinh Diệp Anh Tuấn, Minh Nguyen. 2014. APPLICATION OF GIS TO SUPPORT URBAN WATER MANAGEMENT IN ADAPTING TO A CHANGING CLIMATE: A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. Geoinformatics Education and Capacity Building for Urban Management and Smart Cities, University of Education - The University of Danang, December 6 - 9, 2015. . (Đã xuất bản)

http://gisws.media.osaka-cu.ac.jp/gisideas14/viewabstract.php?id=476

 

Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thành Tựu, Trinh Cong Doan, Lâm Văn Thịnh, Đinh Diệp Anh Tuấn, Minh Nguyen. 2014. APPLICATION OF GIS TO SUPPORT URBAN WATER MANAGEMENT IN ADAPTING TO A CHANGING CLIMATE: A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. GIS-IDEAS

http://gisws.media.osaka-cu.ac.jp/gisideas14/viewabstract.php?id=476

Luis E. Neumann, Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Hiếu Trung, Minh Nguyen, Magnus Moglia, Stephen Cook, Ashok K. Sharma. 2014. WATER USE, SANITATION AND HEALTH IN A FRAGMENTED URBAN WATER SYSTEM: CASE STUDY AND HOUSEHOLD SURVEY. Urban Water Journal.

https://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/1573062X.2013.768685

Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. POSSIBLE IMPACTS OF SEAWATER INTRUSION AND STRATEGIES FOR WATER MANAGEMENT IN COASTAL AREAS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA IN THE CONTEXT OF CLIMATE CHANGE.. Coastal Disasters and Climate Change in Vietnam

http://dx.doi.org/10.1016/B978-0-12-800007-6.00010-1

Nguyễn Hiếu Trung, Lê Anh Tuấn, Tran Thi Trieu, Ram Chandra Baskatoti, Louis Lebel. 2013. MULTI-LEVEL GOVERNANCE AND ADAPTATION TO FLOODS IN THE MEKONG DELTA. Governing the Mekong: Engaging in the Politics of Knowlege. In: Rajesh Daniel, Louis Lebel, Kanokwan Manoron

https://cgspace.cgiar.org/handle/10568/37233

Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quốc Thành. 2013. VULNERABILITY OF FLOOD IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA: MAPPING AND UNCERTAINTY ANALYSIS. Journal of Environmental Science and Engineering B

https://www.researchgate.net/publication/256120598_Vulnerability_to_Flood_in_the_Vietnamese_Mekong_Delta_Mapping_and_Uncertainty_Assessment

Nguyễn Đình Giang Nam, AKIRA GOTO, PETER VERMEULEN, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyen Thanh Truc. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR ANALYZING IMPACTS OF RAPIDLY GROWING GROUNDWATER EXPLOITAGON IN CANTHO CITY, VIETNAM. First Sustainability Environmental Leader Summit Sharing experience and knowledge in Pursuit of a sustainable future

https://www.researchgate.net/publication/258959285_Modeling_for_Analyzing_Impacts_of_Rapidly_Growing_Groundwater_Exploitation_in_CanTho_city_Vietnam

Chu Thái Hoành, Ngo Dang Phong, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Cảnh Dũng, Nguyễn Xuân Hiền, Nguyen Van Ngoc, Tô Phúc Tường. 2012. MODELLING TO SUPPORT LAND AND WATER MANAGEMENT: EXPERIENCES FROM THE MEKONG RIVER DELTA, VIETNAM. Water International. Vol. 37, No. 4

https://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/02508060.2012.706797

 

 

ÁDASD

Chuyên mục phụ

 

 

Chuyên mục chứa các bài viết về tin tức sự kiện

Chuyên mục thông tin cựu sinh viên