- Chuyên mục: _
- Lượt xem: 3584
Xem video giới thiệu Ngành KTCTN
Chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước
TT | Mã số học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn | Số tiết LT |
Số tiết TH |
Khối kiến thức Giáo dục đại cương | |||||||
1 | QP010 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) | 2 | 2 | 37 | 8 | |
2 | QP011 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) | 2 | 2 | 22 | 8 | |
3 | QP012 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) | 2 | 2 | 14 | 16 | |
4 | QP013 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) | 2 | 2 | 4 | 56 | |
5 | TC100 | Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) | 1+1+1 | 3 | 90 | ||
6 | XH023 | Anh văn căn bản 1 (*) | 4 | AV | 10 AV hoặc PV |
60 | |
7 | XH024 | Anh văn căn bản 2 (*) | 3 | 45 | |||
8 | XH025 | Anh văn căn bản 3 (*) | 3 | 45 | |||
9 | XH031 | Anh văn tăng cường 1 (*) | 4 | 60 | |||
10 | XH032 | Anh văn tăng cường 2 (*) | 3 | 45 | |||
11 | XH033 | Anh văn tăng cường 3 (*) | 3 | 45 | |||
12 | FL001 | Pháp văn căn bản 1 (*) | 4 | PV | 60 | ||
13 | FL002 | Pháp văn căn bản 2 (*) | 3 | 45 | |||
14 | FL003 | Pháp văn căn bản 3 (*) | 3 | 45 | |||
15 | FL007 | Pháp văn tăng cường 1 (*) | 4 | 60 | |||
16 | FL008 | Pháp văn tăng cường 2 (*) | 3 | 45 | |||
17 | FL009 | Pháp văn tăng cường 3 (*) | 3 | 45 | |||
18 | TN033 | Tin học căn bản (*) | 1 | 1 | 15 | ||
19 | TN034 | TT. Tin học căn bản (*) | 2 | 2 | 60 | ||
20 | ML014 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 3 | 45 | ||
21 | ML016 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 2 | 30 | ||
22 | ML018 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 2 | 30 | ||
23 | ML019 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 2 | 30 | ||
24 | ML021 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 30 | ||
25 | KL001 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 30 | ||
26 | ML007 | Logic học đại cương | 2 | 2 | 30 | ||
27 | XH028 | Xã hội học đại cương | 2 | 30 | |||
28 | XH011 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 30 | |||
29 | XH012 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 30 | |||
30 | XH014 | Văn bản và lưu trữ học đại cương | 2 | 30 | |||
31 | KN001 | Kỹ năng mềm | 2 | 20 | 20 | ||
32 | KN002 | Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp | 2 | 20 | 20 | ||
33 | TN006 | Toán cao cấp A | 4 | 4 | 60 | ||
34 | TN048 | Vật Lý đại cương | 3 | 3 | 45 | ||
35 | TN023 | Hóa phân tích đại cương | 2 | 2 | 30 | ||
36 | MT179 | Phương pháp phân tích cơ sở dữ liệu | 2 | 2 | 30 | ||
37 | MT183 | Phương pháp trình bày và viết báo cáo kỹ thuật cơ bản | 2 | 2 | 20 | 20 | |
Cộng: 52 TC (Bắt buộc: TC 37; Tự chọn: 15 TC) | |||||||
Khối kiến thức cơ sở ngành | |||||||
38 | CN108 | Cơ học lưu chất | 2 | 2 | 20 | 20 | |
39 | CN109 | TT. Cơ học lưu chất | 1 | 1 | 30 | ||
40 | CN101 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 20 | 20 | |
41 | CN106 | Sức bền vật liệu - XD | 3 | 3 | 30 | 30 | |
42 | MT191 | Kỹ thuật khai thác nguồn nước | 2 | 2 | 20 | 20 | |
43 | MT443 | Đồ họa chuyên ngành - KTTNN | 3 | 3 | 30 | 30 | |
44 | CN110 | Trắc địa | 2 | 2 | 20 | 20 | |
45 | CN111 | TT. Trắc địa | 1 | 1 | 30 | ||
46 | CN124 | Thủy lực công trình | 2 | 2 | 20 | 20 | |
47 | MT184 | Thủy văn và địa chất thủy văn | 3 | 3 | 30 | 30 | |
48 | MT185 | Thực tập Thủy lực và thủy văn | 1 | 1 | 30 | ||
49 | CN116 | Kỹ thuật điện - XD | 2 | 2 | 25 | 10 | |
50 | MT186 | Anh văn chuyên ngành CTN | 2 | 2 | 20 | 20 | |
51 | KC106 | Cơ học đất | 3 | 3 | 30 | 30 | |
52 | MT188 | Hóa nước vi sinh | 2 | 2 | 20 | 20 | |
53 | MT192 | Thực tập hóa nước vi sinh | 1 | 1 | 30 | ||
54 | MT432 | TT. Kỹ thuật quan trắc nguồn nước | 2 | 2 | 60 | ||
55 | MT187 | Nền móng công trình cấp thoát nước | 2 | 2 | 15 | 30 | |
56 | MT189 | Mạng lưới cấp nước đô thị và nông thôn | 2 | 2 | 20 | 20 | |
57 | MT190 | Đồ án mạng lưới cấp nước đô thị và nông thôn | 2 | 2 | 5 | 50 | |
58 | CN104 | Vật liệu xây dựng | 2 | 2 | 20 | 20 | |
59 | CN123 | Kết cấu bê-tông cơ sở | 2 | 2 | 20 | 20 | |
60 | MT181 | Phương pháp tư duy hệ thống trong quản lý TNN | 2 | 2 | 30 | ||
61 | MT246 | Cơ sở biến đổi khí hậu | 2 | 30 | |||
62 | CN122 | Bản đồ học và GIS | 2 | 15 | 30 | ||
63 | MT123 | Năng lượng và môi trường | 2 | 30 | |||
64 | MT421 | Vi sinh môi trường | 2 | 30 | |||
65 | MT116 | Thống kê phép thí nghiệm - MT | 2 | 30 | |||
66 | MT418 | Phương pháp nghiên cứu khoa học TN&MT | 2 | 15 | 30 | ||
67 | MT101 | Sinh thái học cơ bản | 2 | 30 | |||
Cộng: 46 TC (Bắt buộc: 44 TC; Tự chọn: 2 TC) | |||||||
Khối kiến thức chuyên ngành | |||||||
68 | MT194 | Mạng lưới thoát nước đô thị và nông thôn | 2 | 2 | 20 | 20 | |
69 | MT195 | Đồ án mạng lưới thoát nước đô thị và nông thôn | 2 | 2 | 5 | 50 | |
70 | MT196 | Giải pháp phi công trình cho cấp thoát nước bền vững | 2 | 2 | 20 | 20 | |
71 | MT462 | Hạ tầng xanh | 2 | 2 | 20 | 20 | |
72 | MT463 | Xử lý nước cấp | 2 | 2 | 20 | 20 | |
73 | MT464 | Đồ án xử lý nước cấp | 2 | 2 | 5 | 50 | |
74 | MT465 | Xử lý nước thải đô thị, công nghiệp, và nông thôn | 2 | 2 | 20 | 20 | |
75 | MT466 | Đồ án xử lý nước thải đô thị, công nghiệp, và nông thôn | 2 | 2 | 5 | 50 | |
76 | MT467 | Thi công hệ thống cấp thoát nước | 2 | 2 | 20 | 20 | |
77 | MT468 | Đồ án thi công hệ thống cấp thoát nước | 2 | 2 | 5 | 50 | |
78 | MT469 | Vận hành và bảo trì hệ thống cấp thoát nước | 2 | 2 | 20 | 20 | |
79 | MT470 | Thực tập vận hành và bảo trì hệ thống cấp thoát nước | 2 | 2 | 60 | ||
80 | MT471 | Quy hoạch và quản lý mạng lưới cấp nước | 2 | 2 | 20 | 20 | |
81 | MT472 | Đồ án Quy hoạch và quản lý mạng lưới cấp nước | 2 | 2 | 5 | 50 | |
82 | MT487 | Cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp | 2 | 2 | 30 | ||
83 | MT488 | Đồ án cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp | 2 | 2 | 15 | 30 | |
84 | MT489 | Dự toán công trình cấp thoát nước | 2 | 2 | 5 | 50 | |
85 | MT475 | Công trình thu và trạm bơm | 2 | 2 | 20 | 20 | |
86 | MT476 | Đồ án công trình thu và trạm bơm | 2 | 2 | 5 | 50 | |
87 | MT477 | Thực tập ngành nghề cấp thoát nước | 2 | 2 | 60 | ||
88 | MT478 | Máy thi công | 2 | 8 | 15 | 30 | |
89 | MT479 | Tự động hóa trong cấp thoát nước | 2 | 15 | 30 | ||
90 | KC243 | Tổ chức thi công và an toàn lao động | 3 | 30 | 30 | ||
91 | MT221 | Quy hoạch phát triển vùng và đô thị | 2 | 20 | 20 | ||
92 | MT474 | Công nghệ thông tin trong quản lý hệ thống cấp thoát nước | 2 | 05 | 50 | ||
93 | MT480 | Ứng dụng viễn thám trong quy hoạch quản lý cấp thoát nước | 2 | 15 | 30 | ||
94 | MT481 | TT. Ứng dụng viễn thám trong quy hoạch quản lý cấp thoát nước | 2 | 60 | |||
95 | MT276 | Luật Tài nguyên nước | 2 | 30 | |||
96 | MT199 | Anh văn chuyên ngành tài nguyên và môi trường | 2 | 30 | |||
97 | MT193 | Kinh tế ngành Cấp thoát nước | 2 | 30 | |||
98 | MT286 | Kiểm soát ô nhiễm nguồn nước | 2 | 30 | |||
99 | MT484 | Báo cáo chuyên đề - CTN | 2 | 15 | 30 | ||
100 | MT490 | Luận văn tốt nghiệp - CTN | 15 | 15 | 450 | ||
101 | MT486 | Tiểu luận tốt nghiệp - CTN | 6 | 180 | |||
102 | MT411 | Quản lý và kiểm soát chất lượng nước | 2 | 30 | |||
103 | MT412 | Công trình trên hệ thống thủy lợi | 2 | 30 | |||
104 | MT342 | Đánh giá tác động môi trường | 2 | 30 | |||
105 | MT415 | Cải tạo hệ thống sông | 2 | 30 | |||
106 | MT117 | Môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên | 2 | 30 | |||
107 | CN335 | Quy hoạch đô thị | 2 | 30 | |||
108 | MT294 | Quản lý tổng hợp nguồn nước | 2 | 30 | |||
109 | CN514 | Quản lý dự án xây dựng | 3 | 30 | 30 |
- Chuyên mục: _
- Lượt xem: 6825
- Thu Minh, H.V.; Van Pham Dang Tri; Ut, V.N.; Avtar, R.; Kumar, P.; Dang, T.T.T.; Hoa, A.V.; Ty, T.V.and Downes, N.K. A (2022). Model‐Based Approach for Improving Surface Water Quality Management in Aquaculture using MIKE 11: A Case of the Long Xuyen Quadangle, Mekong Delta, Vietnam. Water 2022, 14, 412. https://doi.org/10.3390/w14030412
- Van Pham Dang Tri, Phan Ky Trung, Thai Minh Trong, Daniel R. Parsons and Stephen E. Darby (2021). Assessing Social Vulnerability to Riverbank Erosion across the Vietnamese Mekong Delta, International Journal of River Basin Management, DOI: 10.1080/15715124.2021.2021926
- Nam, N.D.G.; Giao, N.T.; Nguyen, M.N.; Downes, N.K.; Ngan, N.V.C.; Le Hoang Hai Anh and Nguyen Hieu Trung (2022). The Diversity of Phytoplankton in a Combined Rice-Shrimp Farming System in the Coastal Area of the Vietnamese Mekong Delta. Water 2022, 14, 487. https://doi.org/ 10.3390/w14030487
- Duc-Huy Tran, Shih-Jung Wang and Nguyen Quoc Cuong (2022). Uncertainty of heterogeneous hydrogeological models in groundwater flow and land subsidence simulations – A case study in Huwei Town, Taiwan. Engineering Geology, Volume 298, ISSN 0013-7952, https://doi.org/10.1016/j.enggeo.2022.106543
- Hutton, C. W., Hensengerth, O., Berchoux, T., Van Pham Dang Tri, Tong, T., Hung, N., Voepel, H., Darby, S. E., Bui, D., Bui, T. N., Huy, N., & Parsons, D. (2021). Stakeholder Expectations of Future Policy Implementation Compared to Formal Policy Trajectories: Scenarios for Agricultural Food Systems in the Mekong Delta. Sustainability, 13(10), 5534. https://doi.org/10.3390/su13105534
- Jeroen, R., Liliane, G., Quan, N. H., & Nguyen Hieu Trung. (2021). Removing Challenges for Building Resilience with Support of the Circular Economy (p. 109).
- Nguyen, M. N., Nguyen, P. T. B., Van Pham Dang Tri, Phan Hoang Vu, Nguyen Thanh Binh, Pham Thanh Vu, & Nguyen Hieu Trung. (2021). An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta. International Journal of Water Resources Development, 37(2), 256–277. https://doi.org/10.1080/07900627.2020.1753500
- Nguyen Thanh Binh, Le Van Thuy, T., Nguyen Anh, M., Nguyen Nguyen, M., & Nguyen Hieu Trung. (2021). Drivers of agricultural transformation in the coastal areas of the Vietnamese Mekong delta. Environmental Science & Policy, 122(March 2020), 49–58. https://doi.org/10.1016/j.envsci.2021.04.010
- Nguyen, T. T., Van Pham Dang Tri, Kim, S., Phuong, T. N., Mong, T. L., & Tuan, P. V. (2020). A subregional model of system dynamics research on surface water resource assessment for paddy rice production under climate change in the Vietnamese mekong delta. Climate, 8(3), 1–21. https://doi.org/10.3390/cli8030041
- Phung, D., Nguyen-Huy, T., Tran, N. N., Tran, D. N., Doan, V. Q., Nghiem, S., Nguyen, N. H., Nguyen Hieu Trung, & Bennett, T. (2021). Hydropower dams, river drought and health effects: A detection and attribution study in the lower Mekong Delta Region. Climate Risk Management, 32(February), 100280. https://doi.org/10.1016/j.crm.2021.100280
- Tran, T. A., & Le Anh Tuan. (2020). Policy transfer into flood management in the Vietnamese Mekong Delta: a North Vam Nao study. International Journal of Water Resources Development, 36(1), 106–126. https://doi.org/10.1080/07900627.2019.1568862
- Nguyen Hieu Trung, Nguyen Hong Duc, Nguyen Thanh Loc, Dinh Diep Anh Tuan, Lam Van Thinh, & Kim Lavane. (2019). Addressing urban water scarcity in Can Tho City amidst climate uncertainty and urbanization. In C. Krittasudthacheewa, H. Navy, B. D. Tinh, & S. Voladet (Eds.), Development and Climate Change in the Mekong Region - Case Studies (pp. 197–198). Strategic Information and Research Development Centre. https://www.sei.org/wp-content/uploads/2019/08/climate-change-mekong-sumernet-2019-smallsize.pdf
- Tran, T. A., Pittock, J., & Le Anh Tuan. (2019). Adaptive co-management in the Vietnamese Mekong Delta: examining the interface between flood management and adaptation. International Journal of Water Resources Development, 35(2), 326–342. https://doi.org/10.1080/07900627.2018.1437713
- Chuyên mục: _
- Lượt xem: 6724
Minh N. Nguyen, Phuong T. B. Nguyen, Tri P. D. Van, Vu H. Phan, Binh T. Nguyen, Vu T. Pham & Trung H. Nguyen (2020) An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta, International Journal of Water Resources Development,
- Chuyên mục: _
- Lượt xem: 6041
Minh N. Nguyen, Phuong T. B. Nguyen, Tri P. D. Van, Vu H. Phan, Binh T. Nguyen, Vu T. Pham & Trung H. Nguyen (2020) An understanding of water governance systems in responding to extreme droughts in the Vietnamese Mekong Delta, International Journal of Water Resources Development, DOI: 10.1080/07900627.2020.1753500
https://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/07900627.2020.1753500?journalCode=cijw20
Nguyễn Thanh Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyen Minh, 2019. The application of GIS and RS for assessing the area change of built-up land in the center districts of Can Tho City in the period from 1988 to 2018. International Symposium on Geographical Science in the Context of the Fourth Industrial Revolution
https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-54113/baibao-68193.html
Nguyễn Thanh Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyen Minh. 2019. THE APPLICATION OF GIS AND RS FOR ASSESSING THE AREA CHANGE OF BUILT-UP LAND IN THE CENTER DISTRICTS OF CAN THO CITY IN THE PERIOD FROM 1988 TO 2018. International Symposium on Geographical Science in the Context ò the Fourth Industrial Revolution
https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/kyyeuhoinghiquocte-2019/baibao-68193.html
Nguyễn Hiếu Trung, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hồng Đức, Kim Lavane, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Lộc. 2019. ADDRESSING URBAN WATER SCARCITY IN CAN THO CITY AMIDST CLIMATE UNCERTAINTY AND URBANIZATION. Development and Climate Change in the Mekong Region
https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/bookchapter-2019/baibao-68205.html
Nguyễn Hiếu Trung, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hồng Đức, Kim Lavane, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Lộc. 2019. URBAN WATER MANAGEMENT UNDER UNCERTAINTY: A SYSTEM DYNAMIC APPROACH. WATER and POWER. 64. 319-336. (Đã xuất bản)
https://link.springer.com/chapter/10.1007%2F978-3-319-90400-9_17
Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, GOTO Akira, Osawa Kazutoshi. 2019. ASSESSMENT OF GROUNDWATER QUALITY AND ITS SUITABILITY FOR DOMESTIC AND IRRIGATION USE IN THE COASTAL ZONE OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Water and Power. 64. 173-185. (Đã xuất bản)
https://link.springer.com/book/10.1007/978-3-319-90400-9
Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung. 2018. ESTABLISHING AN INTEGRATED MODEL FOR SUPPORTING AGRICULTURAL LAND USE PLANNING: A CASE STUDY IN TRAN DE DISTRICT, SOC TRANG PROVINCE. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, Special issue: Agriculture. 62-71. (Đã xuất bản)
https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-47501/baibao-58110.html
Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Nguyễn Hiếu Trung, Alexis Drogoul, Benoit Gaudou, Patrick Taillandier. 2016. EXPLORING AGENT ARCHITECTURES FOR FARMER BEHAVIOR IN LAND-USE CHANGE. A CASE STUDY IN COASTAL AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Lecture Notes in Computer Science. 9568. 146-158. (Đã xuất bản)
https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-319-31447-1_10
Danet Hak, Văn Phạm Đăng Trí, Dương Văn Ni, Nguyễn Hiếu Trung, To Quang Toan, Vo Le Phu, Lawrence Patrick Bernado, Kazuo Nadaoka, Nguyễn Hồng Quân. 2016. SPATIO-TEMPORAL VARIATIONS OF SEA LEVEL AROUND THE MEKONG DELTA: THEIR CAUSES AND CONSEQUENCES ON THE COASTAL ENVIRONMENT. Hydrological Research Letters. 10 (2). 60-66. (Đã xuất bản)
http://www.hrljournal.org/archives/1982
Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Hiếu Trung, Frank De Troyer. 2016. MANAGING PILE FOUNDATION AND LAND COST FOR HIGH-RISE BUILDINGS IN THE EARLY DESIGN STAGES. Architectural Engineering and Design Management. 12(3). (Đã xuất bản)
http://www.tandfonline.com/doi/full/10.1080/17452007.2016.1140016
Đặng Kiều Nhân, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Võ Văn Hà, Gerardo van Halsema, Nguyen Trong Tin, To Lan Phuong, Roel Bosma, Nguyễn Ngọc Sơn. 2016. CLIMATE CHANGE ADAPTATION STRATEGIES FOR FRESHWATER AGRICULTURE IN THE COASTAL MEKONG DELTA: FARM-SCALE OPPORTUNITIES AND WATER MANAGEMENT CHALLENGES. Tropicultura. 34. 116 - 120. (Đã xuất bản)
http://www.tropicultura.org/eng/content/v34ns.html
Mai Trọng Nhuận, Lê Quang Trí, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thị Khang, Trần Đăng Quy, Nguyễn Thị Thu Hà, Ngô Đức Thành, Đỗ Minh Đức, Nguyễn Tiền Giang, Trần Mạnh Liểu, Lê Văn Thăng, Đỗ Công Thung, Trương Việt Dũng, Phan Văn Tân. 2015. CHANGES IN IMPACTS OF CLIMATE EXTREMES; HUMAN SYSTEMS AND ECOSYSTEMS. Viet Nam special report on managing the risks of extreme events and disasters to advance climate change adaptation. Trần Thục. 140-185. (Đã xuất bản)
Dung Phung, Nguyễn Hiếu Trung, M. NGUYEN, C. M. DO, N. H. NGUYEN, X. WANG, C. CHU, S. RUTHERFORD, C. HUANG. 2015. TEMPORAL AND SPATIAL PATTERNS OF DIARRHOEA IN THE MEKONG DELTA AREA, VIETNAM. Epidemiology and Infection. 143. 1-10. (Đã xuất bản)
Lê Quang Trí, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Thanh Bình, Đặng Kiều Nhân, Ngụy Thị Khanh, Lâm Thị Thu Sửu, Đào Trọng Tứ. 2015. MANAGING THE RISKS FROM CLIMATE EXTREMES AT THE LOCAL LEVEL. Viet Nam Special Report on Managing the Risk of Extremes events and Disaster to Advance to Climate Change Adaptation. In: Trần Thục. 186-223. (Đã xuất bản)
Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí, Phan Hoàng Vũ. 2015. AGRO-ECOLOGICAL DYNAMICS IN THE COASTAL AREAS OF THE VI-ETNAMESE MEKONG DELTA IN THE CONTEXT OF CLIMATE CHANGE (A CASE STUDY IN BAC LIEU PROVINCE). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 01. 81-88. (Đã xuất bản)
http://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-872/baibao-27103.html
Dung Phung, Nguyễn Hiếu Trung, Cuong Manh Do, Nga Huy Nguyen, Xiaoming Wang, Cordia Chu, Shannon Rutherford, Minh Nguyen, Cunrui Huang. 2015. TEMPERATURE AS A RISK FACTOR FOR HOSPITALISATIONS AMONG YOUNG CHILDREN IN THE MEKONG DELTA AREA, VIETNAM. Occupational and Environmental Medicine. 72. 529-535. (Đã xuất bản)
https://oem.bmj.com/content/72/7/529.short
Dung Phung, Nguyễn Hiếu Trung, Đinh Diệp Anh Tuấn, C. M. Do, N. H. Nguyen, M. Nguyen, X. Wang, C. Chu, F. Dwirahmadi, Shannon Rutherford, Cunrui Huang. 2015. TEMPORAL AND SPATIAL ASSESSMENT OF RIVER SURFACE WATER QUALITY USING MULTIVARIATE STATISTICAL TECHNIQUES: A STUDY IN CAN THO CITY, A MEKONG DELTA AREA, VIETNAM. Environmental Monitoring and Assessment. 2015. 187-229. (Đã xuất bản)
http://link.springer.com/article/10.1007%2Fs10661-015-4474-x
Văn Phạm Đăng Trí, A. Smajgl, T. Q. Toan, Đặng Kiều Nhân, J. Ward, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ. 2015. RESPONDING TO RISING SEA LEVELS IN THE MEKONG DELTA. Nature Climate Change. doi:10.1038/nclimate2469. 167–174. (Đã xuất bản)
https://www.nature.com/articles/nclimate2469?page=2
Nguyen Thanh Son, Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quang Minh, C.F. Chen , C.R. Chen . 2014. A COMPARATIVE ANALYSIS OF MULTITEMPORAL MODIS EVI AND NDVI DATA FOR LARGE-SCALE RICE YIELD ESTIMATION. Agricultural and Forest Meteorology. 197. 52-64. (Đã xuất bản)
https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S016819231400149X?via%3Dihub
Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. SURFACE WATER RESOURCES CHANGES IN THE MEKONG DELTA UNDER IMPACTS OF HYDROLOGICAL CHANGE AND SOCIO-ECONOMIC DEVELOPMENT. Human Impacts on Oceanic Environment, Ecosystem, and Fisheries. . 9. (Đã xuất bản)
https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-850/baibao-14504.html
N.T. Son, C.F. Chen, C.R. Chen, Võ Quang Minh, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. A COMPARATIVE ANALYSIS OF MULTITEMPORAL MODIS EVI AND NDVI DATAFOR LARGE-SCALE RICE YIELD ESTIMATION. Agricultural and Forest Meteorology. 197. 52-64. (Đã xuất bản)
http://dx.doi.org/10.1016/B978-0-12-800007-6.00010-1
Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. POSSIBLE IMPACTS OF SEAWATER INTRUSION AND STRATEGIES FOR WATER MANAGEMENT IN COASTAL AREAS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA IN THE CONTEXT OF CLIMATE CHANGE.. Coastal Disasters and Climate Change in Vietnam. Nguyen Danh Thao, Hiroshi Takagi and Miguel Esteban. 219-232. (Đã xuất bản)
https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/B9780128000076000101
Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Nguyên Minh , Stephen Cook, Magnus Moglia, Luis Neumann. 2014. APPROACH FOR CLIMATE ADAPTATION & SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF URBAN WATER SYSTEMS - A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ
https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-850/baibao-15415.html
Hirokazu Ozaki, Cô Thị Kính, Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ, Nguyễn Văn Bé, Mitsunori Tarao, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Việt Dũng, Nguyễn Hiếu Trung, Masaki Sagehashi , Sachi Ninomiya-Lim, Takashi Gomi , Masaaki Hosomi , Hideshige Takada. 2014. HUMAN FACTORS AND TIDAL INFLUENCES ON WATER QUALITY OF AN URBAN RIVER IN CAN THO, A MAJOR CITY OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Environmental Monitoring and Assessment. 186. 845-858
https://link.springer.com/article/10.1007/s10661-013-3421-y
Hirokazu Ozaki, Cô Thị Kính, Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ, Nguyễn Văn Bé, Mitsunori Tarao, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Việt Dũng, Nguyễn Hiếu Trung, Masaki Sagehashi , Sachi Ninomiya-Lim, Takashi Gomi , Masaaki Hosomi , Hideshige Takada. 2014. HUMAN FACTORS AND TIDAL INFLUENCES ON WATER QUALITY OF AN URBAN RIVER IN CAN THO, A MAJOR CITY OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Environmental Monitoring and Assessment. 186. 845-858
https://link.springer.com/article/10.1007/s10661-013-3421-y
Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188. (Đã xuất bản)
Dung Phung, Cunrui Huang, Shannon Rutherford, Cordia Chu, Xiaoming Wang, Minh Nguyen, Nga Huy Nguyen, Cuong Do Manh, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. ASSOCIATION BETWEEN CLIMATE FACTORS AND DIARRHOEA IN A MEKONG DELTA AREA. International Journal of Biometeorology. 58. 1957.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25472927/
Nguyễn Hiếu Trung, Luis Neumann, Nguyễn Nguyên Minh, Stephen Cook, Magnus Moglia. 2014. APPROACH FOR CLIMATE ADAPTATION & SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF URBAN WATER SYSTEMS - A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. Khoa học Công và Công nghệ.
https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-850/baibao-15415.html
Dung Phung, Cunrui Huang, Shannon Rutherford, Cordia Chu, Xiaoming Wang, Nguyễn Nguyên Minh , Nga Huy Nguyen, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. ASSOCIATION BETWEEN CLIMATE FACTORS AND DIARRHOEA IN A MEKONG DELTA AREA. International Journal of Biometeorology.
https://link.springer.com/article/10.1007/s00484-014-0942-1
Nguyễn Hiếu Trung. 2014. MEKONG DELTA - ISSUES, COLLABORATION AND RESEARCH NEEDS ? CASE & RESEARCH PERSPECTIVE. DELTAS IN TIMES OF CLIMATE CHANGE II INTERNATIONAL CONFERENCE, , ROTTERDAM THE NETHERLANDS 24-26 SEPTEMBER 2014
Nguyễn Hiếu Trung, Minh Nguyen, Stephen Cook, Magnus Moglia, Louis Neumann. 2014. APPROACH FOR CLIMATE ADAPTATION & SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF URBAN WATER SYSTEM - A CASE STUDY IN CAN THO CITY - VIETNAM. Journal of Science and Technology.
https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-850/baibao-15415.html
Nguyễn Hiếu Trung, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. AN INTERACTIVE APPROACH TO SUPPORT NATURAL RESOURCES USE POLICY: A CASE STUDY IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA'S COASTAL AREAS. GIS-IDEAS 2014
http://gisws.media.osaka-cu.ac.jp/gisideas14/viewabstract.php?id=479
Nguyễn Hiếu Trung, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. AN INTERACTIVE APPROACH TO SUPPORT NATURAL RESOURCES USE POLICY: A CASE STUDY IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA'S COASTAL AREAS. The International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS).
http://gisws.media.osaka-cu.ac.jp/gisideas14/viewabstract.php?id=479
Võ Quốc Thành, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí, Chu Thái Hoành. 2014. A BIAS-CORRECTION METHOD OF PRECIPITATION DATA GENERATED BY REGIONAL CLIMATE MODEL. Proceedings of International Symposium on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences. 7. (Đã xuất bản)
Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thành Tựu, Trinh Cong Doan, Lâm Văn Thịnh, Đinh Diệp Anh Tuấn, Minh Nguyen. 2014. APPLICATION OF GIS TO SUPPORT URBAN WATER MANAGEMENT IN ADAPTING TO A CHANGING CLIMATE: A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. Geoinformatics Education and Capacity Building for Urban Management and Smart Cities, University of Education - The University of Danang, December 6 - 9, 2015. . (Đã xuất bản)
http://gisws.media.osaka-cu.ac.jp/gisideas14/viewabstract.php?id=476
Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thành Tựu, Trinh Cong Doan, Lâm Văn Thịnh, Đinh Diệp Anh Tuấn, Minh Nguyen. 2014. APPLICATION OF GIS TO SUPPORT URBAN WATER MANAGEMENT IN ADAPTING TO A CHANGING CLIMATE: A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. GIS-IDEAS
http://gisws.media.osaka-cu.ac.jp/gisideas14/viewabstract.php?id=476
Luis E. Neumann, Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Hiếu Trung, Minh Nguyen, Magnus Moglia, Stephen Cook, Ashok K. Sharma. 2014. WATER USE, SANITATION AND HEALTH IN A FRAGMENTED URBAN WATER SYSTEM: CASE STUDY AND HOUSEHOLD SURVEY. Urban Water Journal.
https://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/1573062X.2013.768685
Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2014. POSSIBLE IMPACTS OF SEAWATER INTRUSION AND STRATEGIES FOR WATER MANAGEMENT IN COASTAL AREAS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA IN THE CONTEXT OF CLIMATE CHANGE.. Coastal Disasters and Climate Change in Vietnam
http://dx.doi.org/10.1016/B978-0-12-800007-6.00010-1
Nguyễn Hiếu Trung, Lê Anh Tuấn, Tran Thi Trieu, Ram Chandra Baskatoti, Louis Lebel. 2013. MULTI-LEVEL GOVERNANCE AND ADAPTATION TO FLOODS IN THE MEKONG DELTA. Governing the Mekong: Engaging in the Politics of Knowlege. In: Rajesh Daniel, Louis Lebel, Kanokwan Manoron
https://cgspace.cgiar.org/handle/10568/37233
Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Võ Quốc Thành. 2013. VULNERABILITY OF FLOOD IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA: MAPPING AND UNCERTAINTY ANALYSIS. Journal of Environmental Science and Engineering B
Nguyễn Đình Giang Nam, AKIRA GOTO, PETER VERMEULEN, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyen Thanh Truc. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR ANALYZING IMPACTS OF RAPIDLY GROWING GROUNDWATER EXPLOITAGON IN CANTHO CITY, VIETNAM. First Sustainability Environmental Leader Summit Sharing experience and knowledge in Pursuit of a sustainable future
Chu Thái Hoành, Ngo Dang Phong, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Cảnh Dũng, Nguyễn Xuân Hiền, Nguyen Van Ngoc, Tô Phúc Tường. 2012. MODELLING TO SUPPORT LAND AND WATER MANAGEMENT: EXPERIENCES FROM THE MEKONG RIVER DELTA, VIETNAM. Water International. Vol. 37, No. 4
https://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/02508060.2012.706797
Chuyên mục phụ
Tin tức - Sự kiện
Chuyên mục chứa các bài viết về tin tức sự kiện
Cựu sinh viên
Chuyên mục thông tin cựu sinh viên