Giới thiệu

     Phòng thí nghiệm Mô hình hoá nước ngầm (RLC 1.28) thuộc Bộ môn Tài nguyên nước, Khoa Môi trường & Tài nguyên thiên nhiên, trường Đại học Cần Thơ được thành lập theo quyết định số 6404/QĐ-ĐHCT (ký ngày 29/11/2022).

     Phòng thí nghiệm RLC 1.28 thuộc Dự án Nâng cấp Trường Đại học Cần Thơ, nằm trong toà nhà phức hợp Phòng thí nghiệm, toạ lạc trong khuông viên khu 2, trường Đại học Cần Thơ.

     Việc quản lý tài nguyên nước ngầm thường liên quan đến những thách thức và phức tạp, được các nhà nghiên cứu/chuyên gia thực hiện bằng nhiều chiến lược khác nhau. Đặc biệt, mô hình số nước ngầm là một cách tiếp cận được sử dụng rộng rãi và hiệu quả để mô phỏng và phân tích động thái nước dưới đất trong các điều kiện khác nhau. Các mô hình toán, phần mềm tại Phòng thí nghiệm RLC 1.28 được thiết lập để điều tra, mô phỏng các đặc điểm cụ thể của hệ thống nước ngầm phục vụ cho giảng dạy và nghiên cứu

Hình ảnh phòng thí nghiệm RLC. 1.28

Nhân lực:

Trưởng phòng thí nghiệm: PGs.Ts. Nguyễn Đình Giang Nam (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)

Tư vấn và nghiên cứu:

  • PGs. Ts Nguyễn Hiếu Trung (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
  • PGs. Ts. Nguyễn Võ Châu Ngân (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)   

Nghiên cứu viên:

  • Ths. Lê Như Ý (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
  • Ths. Nguyễn Quốc Cường (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)

Nhiệm vụ phòng thí nghiệm:  Giảng dạy, đào tạo ngắn hạn và nghiên cứu khoa học.

Xuất bản phẩm

Xuất bản tiếng Anh

  1. Nguyễn Văn Xuân, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Ngọc Long Giang, Trần Văn Tỷ, Pankai Kumar, Nigel K. Downes, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lâm Văn Thịnh, Đinh Văn Duy, Ram Avtar. 2022. IMPACTS OF DIKE SYSTEMS ON HYDROLOGICAL REGIME IN VIETNAMESE MEKONG DELTA. Water supply. 22.
  2. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Pankaj Kumar, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. EVALUATING REFERENCE CROP EVAPOTRANSPIRATION OF THE SELECTED FIELD CROPS GROWN IN DIFFERENT AGRICULTURAL REGIONS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Climate Change. 8. 1-12.
  3. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Hoàng Hải Anh, Nigel K. Downes, Minh N. Nguyen. 2022. THE DIVERSITY OF PHYTOPLANKTON IN A COMBINED RICE-SHRIMP FARMING SYSTEM IN THE COASTAL AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Water. 14. 1-12.
  4. Trần Văn Tỷ, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đinh Văn Duy, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Nguyễn Đình Giang Nam, Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hiếu Trung. 2022. MONITORING SHORELINE CHANGES IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA COASTAL ZONE USING SATELLITE IMAGES AND WAVE REDUCTION STRUCTURES. European Spatial Data for Coastal and Marine Remote Sensing. In: Simona Niculescu. 171-190.
  5. Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Kim Lavane, Nigel K. Downes, Pankai Kumar, Nguyễn Đình Giang Nam, Phan Chí Nguyện. 2022. ASSESSMENT OF RELATIONSHIP BETWEEN CLIMATE CHANGE, DROUGHT, AND LAND USE AND LAND COVER CHANGES IN A SEMI-MOUNTAINOUS AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Land. 11. 2175.
  6. Lê Như Ý, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Anh Văn. 2021. MAPPING SURFACE WATER QUALITY ZONE BY GIS AND SPATIAL INTERPOLATION IDW CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Applied Sciences 2021. . #P2-12-2021.
  7. Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Đình Giang Nam. 2021. NUTRIENT DYNAMICS IN WATER AND SOIL UNDER CONVENTIONAL RICE CULTIVATION IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. F1000Research. 01.
  8. Dương Quỳnh Thanh, Nguyễn Đình Giang Nam, Chuen Fa Ni, Wei-Ci Li. 2021. ANALYZING THE RESPONSE OF GROUNDWATER LEVEL TO TIDAL WAVE IN COASTAL AQUIFER, TAOYUAN, TAIWAN. 42nd Asian Conference on Remote Sensing (ACRS 2021). . 1034-1040.
  9. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, GOTO Akira, K OSAWA. 2019. MODELING FOR ANALYZING EFFECTS OF GROUNDWATER PUMPING IN CAN THO CITY, VIETNAM. Lowland Technology International Journal. 21. 33-43.
  10. Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Thị Thúy Loan, Phạm Thị Huỳnh Như. 2019. ABSORBILITY OF NITROGEN AND PHOSPHORUS IN THE WATER BODIES OF AN INTENSIVE PADDY RICE FIELD. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue APE2019. 75 - 80.
  11. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, GOTO Akira, Osawa Kazutoshi. 2019. ASSESSMENT OF GROUNDWATER QUALITY AND ITS SUITABILITY FOR DOMESTIC AND IRRIGATION USE IN THE COASTAL ZONE OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Water and Power. 64. 173-185.
  12. Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Đình Giang Nam, Cao Duy Luân, Thạch Kim Châu Ly Na. 2018. ASSESSMENT OF THE IMPACT OF FULL-DYKE SYSTEM ON WATER QUALITY USING GIS. CASE STUDY: VI TAN COMMUNE, HAU GIANG PROVINCE. GIS idea 2018. . 456-461.
  13. Nguyễn Đình Giang Nam, Goto Akira, Osawa Kazutoshi. 2018. LAND SUBSIDENCE MODELING IN THE MEKONG DELTA: A CASE STUDY IN SOC TRANG AND CAN THO CITY. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 5. 45-51.
  14. Nguyễn Đình Giang Nam, Kazutoshi OSAWA, Akira GOTO. 2017. GROUNDWATER MODELING FOR GROUNDWATER MANAGEMENT IN THE COASTAL AREA OF MEKONG DELTA, VIETNAM. J-Stage. Vol. 85. 93-103.
  15. Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, PETER VERMEULEN. 2014. DEVELOPMENT OF IMOD GROUNDWATER MODEL FOR THE COASTAL AREA OF SOCTRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. The National Congress of Agriculture, Rural Engineering Society 2014. . 624-625.
  16. Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO , Nguyễn Hiếu Trung. 2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188.
  17. Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188.
  18. Nguyễn Đình Giang Nam, AKIRA GOTO, PETER VERMEULEN, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyen Thanh Truc. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR ANALYZING IMPACTS OF RAPIDLY GROWING GROUNDWATER EXPLOITAGON IN CANTHO CITY, VIETNAM. First Sustainability Environmental Leader Summit Sharing experience and knowledge in Pursuit of a sustainable future.. . 36-37.
  19. Peter Vermeulen, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hồng Quân, Phạm Văn Hùng. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR THE MEKONG DELTA USING IMOD. MODSIM 2013. . 2499-2505.

Xuất bản tiếng Việt

  1. Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Dương Minh Trung, Huỳnh Văn Hiệp, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Văn Tỷ, Lê Hữu Phú, Phạm Thị Cẩm Vân. 2022. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY GIẢMMỰC NƯỚCDƯỚI ĐẤTVÀ KHẢ NĂNG BỔ CẬP CHO TẦNGHOLOCENE(QH):TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI VÙNGTHƯỢNGNGUỒNĐỒNG BẰNG SÔNG CỬULONG. Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. 1+2.
  2. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU CÔNG NGHỆ SỐ HỖ TRỢ QUẢN LÝ BỀN VỮNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Hội Khoa Học Đất Việt Nam. 1. 58-65.
  3. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý, Phan Thị Thúy Duy. 2021. PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG/CÔNG CỤ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH CHO VIỆC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở VÙNG ĐBSCL. Thích ứng và quản lý các rủi ro ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên Đồng Bằng Sông Cửu Long. Nguyễn Hiếu Trung. 54-83.
  4. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Ngọc Toàn. 2021. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH SWMM ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM NGẬP CHO QUẬN BÌNH THỦY, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. International Conference on sustainable construction development in the context of climate change in the Mekong Delta (SCD2021. 01. 199 - 207.
  5. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Như Ý, Bùi Chí Tân. 2021. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG BỔ CẬP TỰ NHIÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG HOLOCEN - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU: TỈNH ĐỒNG THÁP. Tạp chí Khoa Học Đất. 64. 48-53.
  6. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Anh Tuấn, . 2021. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT CHO THỊ XÃ VĨNH CHÂU BẰNG MÔ HÌNH IMOD. Tài Nguyên và Môi Trường. 23. 34-36.
  7. Lê Hữu Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Đình Giang Nam, Võ Quốc Thành, Trần Văn Tỷ. 2021. ỨNG DỤNG ẢNH LANDSAT ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 1990-2020. KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ LẦN THỨ 5 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0. 5.
  8. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lê Hoàng Quyên, Dương Huyền Trang, Nguyen Thi My Hang. 2019. ỨNG DỤNG GIS PHÂN TÍCH VÀ ĐỄ XUẤT BIỆN PHÁP HỖ TRỢ CÔNG TÁC ĐIỀU TIẾT NƯỚC TẠI RỪNG TRÀ SƯ, AN GIANG. Ứng Dụng GIS toàn quốc 2019. . 254-264.
  9. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý. 2019. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO YẾU TỐ MẶN TẠI HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE. Khoa Học Đất. 56. 48-52.
  10. Dương Thị Trúc, Phạm Hữu Phát, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT CỦA SÔNG TIỀN CHẢY QUA ĐỊA PHẬN TÂN CHÂU, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 53-60.
  11. Dương Quỳnh Thanh, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Minh Đầy, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI LƯỢNG MƯA ĐẾN BIẾN ĐỘNG BỔ CẬP NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG NÔNG - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 6. 1-11.
  12. Nguyễn Đức Tín, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG NƯỚC VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG MỰC NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN NƯỚC TẠI KHU BẢO VỆ CẢNH QUAN RỪNG TRÀM TRÀ SƯ, TỈNH AN GIANG. Lâm sinh và Biến đổi khí hậu ĐBSCL. . 168-178.
  13. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Kim Lavane, Trần Phú Hòa, Lê Trọng Thắng. 2018. KAHOR SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT Ở RỪNG TRÀM TRÀ SƯ. Tạp Chí Hội Khoa Học Đất. 53. 90-94.
  14. Đặng Thúy Duyên, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đình Giang Nam, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. KHẢO SÁT XU HƯỚNG THAY ĐỔI CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRONG VÙNG ĐÊ BAO KHÉP KÍN HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Môi trường 2017. 55-63.
  15. Nguyễn Hồng Quân, Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Việt Thắng, Lưu Đức Hiền, Nguyễn Duy Hiếu, Lê Thị Hiền. 2014. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHẤT LƯỢNG NƯỚC CHO SÔNG, HỒ SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO LIÊN TỤC, CƠ ĐỘNG. Tài Nguyên và Môi Trường. số 13. 26-28.
  16. J. WILLETS, N. CARRARD, M. RETAMAL, C. MITCHELL, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Đình Giang Nam, M. PADDON. 2011. COST-EFFECTIVENESS ANALYSIS AS A METHODOLOGY TO COMPARE SANITATION OPTIONS IN PERI-URBAN CAN THO, VIETNAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  17. Juliet Willetts, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung. 2011. SUSTAINABILITY ASSESSMENT OF SANITATION OPTIONS IN VIETNAM: PLANNING WITH THE FUTURE IN MIND. Journal of Water, Sanitation and Hygiene for Development. ISSN 2043-9083. 262-268.