- Category: Cơ sở vật chất
- Hits: 2127
Giới thiệu
Phòng thí nghiệm Living Lab thuộc dự án INOWASIA “Phát triển các chương trình đào tạo sáng tạo đa cấp độ cho các chuyên ngành mới về nguồn nước ở Đông Nam Á” được tài trợ bởi Eramus+. Dự án INOWASIA nhằm cập nhật và hiện đại hóa phương tiện giảng dạy trong lĩnh vực quản lý bền vững tài nguyên nước tại các trường đại học thành viên ở Đông Nam Á theo các tiêu chuẩn quốc tế, đồng thời tiệm cận với khung đào tạo Bologna của châu Âu. Các thiết bị được trang bị tại thí nghiệm được sử dụng cho các nghiên cứu, tập huấn, chuyển giao công nghệ liên quan đến lĩnh vực chất lượng nước, đặc biệt tập trung vào xử lý nước bằng wetland.
Một thế hệ trẻ được đào tạo bài bản sẽ có tầm nhìn để ứng phó với các thách thức đa dạng trong lĩnh vực tài nguyên nước trong hoàn cảnh hiện tại và kể cả cho tương lai. Với việc cập nhật các kiến thức và kinh nghiệm quản lý bền vững tài nguyên nước từ các chuyên gia từ châu Âu (Trường Đại học Barcelona - Tây Ban Nha, Trường Đại học Địa Trung Hải - Tây Ban Nha, Trung tâm hỗ trợ phát triển Pháp, Trường Đại học Toulouse - Pháp), từ khu vực Đông Nam Á (Trường Đại học quốc gia Lào, Trường Đại học Souphanouvong - Lào, Viện Công nghệ Campuchia, Trường Đại học quốc gia Battambang - Campuchia, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam), dự án sẽ đóng góp tích cực vào công tác đào tạo, nghiên cứu của Trường Đại học Cần Thơ.
Nhân sự
Trưởng phòng thí nghiệm: PGS. TS. Nguyễn Võ Châu Ngân (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
Thành viên
ThS. Lê Như Ý (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
Nhiệm vụ
Nghiên cứu khoa học, tập huấn ngắn hạn, hỗ trợ đào tạo.
- Category: Cơ sở vật chất
- Hits: 2781
Giới thiệu:
Phòng thí nghiệm Mô hình hoá nước mặt (RLC 1.29) thuộc Bộ môn Tài nguyên nước, Khoa Môi trường & Tài nguyên thiên nhiên, trường Đại học Cần Thơ được thành lập theo quyết định số 6404/QĐ-ĐHCT (ký ngày 29/11/2022).
Phòng thí nghiệm RLC 1.29 thuộc Dự án Nâng cấp Trường Đại học Cần Thơ, nằm trong toà nhà phức hợp Phòng thí nghiệm, toạ lạc trong khuông viên khu 2, trường Đại học Cần Thơ.
Phòng thí nghiệm RLC 1.29 được trang bị 16 máy tính, các bộ phần mềm River Network Modelling và Coastal and Sea modelling của DHI group. Ngoài ra, phòng còn được trang bị cho các thiết bị phục vụ công tác đo đạc thực địa (Weather station, Laser Rangefinder,…).
Các hình ảnh về phòng thí nghiệm RLC. 1.29
Nhân lực:
Trưởng phòng thí nghiệm: Tiến sĩ Huỳnh Vương Thu Minh (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
Thành viên:
- PGs. Ts. Văn Phạm Đăng Trí (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
- Ths. Phan Kỳ Trung (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
- Ts. Nguyễn Hồng Đức (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
- Ts. Võ Quốc Thành (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
Nhiệm vụ phòng thí nghiệm: Giảng dạy, đào tạo ngắn hạn và nghiên cứu khoa học.
Xuất bản phẩm
Xuất bản tiếng Anh
- Nguyễn Văn Xuân, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Ngọc Long Giang, Trần Văn Tỷ, Pankai Kumar, Nigel K. Downes, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lâm Văn Thịnh, Đinh Văn Duy, Ram Avtar. 2022. IMPACTS OF DIKE SYSTEMS ON HYDROLOGICAL REGIME IN VIETNAMESE MEKONG DELTA. Water supply. 22.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Pankaj Kumar, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. EVALUATING REFERENCE CROP EVAPOTRANSPIRATION OF THE SELECTED FIELD CROPS GROWN IN DIFFERENT AGRICULTURAL REGIONS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Climate Change. 8. 1-12.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Hoàng Hải Anh, Nigel K. Downes, Minh N. Nguyen. 2022. THE DIVERSITY OF PHYTOPLANKTON IN A COMBINED RICE-SHRIMP FARMING SYSTEM IN THE COASTAL AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Water. 14. 1-12.
- Trần Văn Tỷ, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đinh Văn Duy, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Nguyễn Đình Giang Nam, Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hiếu Trung. 2022. MONITORING SHORELINE CHANGES IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA COASTAL ZONE USING SATELLITE IMAGES AND WAVE REDUCTION STRUCTURES. European Spatial Data for Coastal and Marine Remote Sensing. In: Simona Niculescu. 171-190.
- Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Kim Lavane, Nigel K. Downes, Pankai Kumar, Nguyễn Đình Giang Nam, Phan Chí Nguyện. 2022. ASSESSMENT OF RELATIONSHIP BETWEEN CLIMATE CHANGE, DROUGHT, AND LAND USE AND LAND COVER CHANGES IN A SEMI-MOUNTAINOUS AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Land. 11. 2175.
- Lê Như Ý, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Anh Văn. 2021. MAPPING SURFACE WATER QUALITY ZONE BY GIS AND SPATIAL INTERPOLATION IDW CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Applied Sciences 2021. . #P2-12-2021.
- Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Đình Giang Nam. 2021. NUTRIENT DYNAMICS IN WATER AND SOIL UNDER CONVENTIONAL RICE CULTIVATION IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. F1000Research. 01.
- Dương Quỳnh Thanh, Nguyễn Đình Giang Nam, Chuen Fa Ni, Wei-Ci Li. 2021. ANALYZING THE RESPONSE OF GROUNDWATER LEVEL TO TIDAL WAVE IN COASTAL AQUIFER, TAOYUAN, TAIWAN. 42nd Asian Conference on Remote Sensing (ACRS 2021). . 1034-1040.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, GOTO Akira, K OSAWA. 2019. MODELING FOR ANALYZING EFFECTS OF GROUNDWATER PUMPING IN CAN THO CITY, VIETNAM. Lowland Technology International Journal. 21. 33-43.
- Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Thị Thúy Loan, Phạm Thị Huỳnh Như. 2019. ABSORBILITY OF NITROGEN AND PHOSPHORUS IN THE WATER BODIES OF AN INTENSIVE PADDY RICE FIELD. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue APE2019. 75 - 80.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, GOTO Akira, Osawa Kazutoshi. 2019. ASSESSMENT OF GROUNDWATER QUALITY AND ITS SUITABILITY FOR DOMESTIC AND IRRIGATION USE IN THE COASTAL ZONE OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Water and Power. 64. 173-185.
- Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Đình Giang Nam, Cao Duy Luân, Thạch Kim Châu Ly Na. 2018. ASSESSMENT OF THE IMPACT OF FULL-DYKE SYSTEM ON WATER QUALITY USING GIS. CASE STUDY: VI TAN COMMUNE, HAU GIANG PROVINCE. GIS idea 2018. . 456-461.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Goto Akira, Osawa Kazutoshi. 2018. LAND SUBSIDENCE MODELING IN THE MEKONG DELTA: A CASE STUDY IN SOC TRANG AND CAN THO CITY. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 5. 45-51.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Kazutoshi OSAWA, Akira GOTO. 2017. GROUNDWATER MODELING FOR GROUNDWATER MANAGEMENT IN THE COASTAL AREA OF MEKONG DELTA, VIETNAM. J-Stage. Vol. 85. 93-103.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, PETER VERMEULEN. 2014. DEVELOPMENT OF IMOD GROUNDWATER MODEL FOR THE COASTAL AREA OF SOCTRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. The National Congress of Agriculture, Rural Engineering Society 2014. . 624-625.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO , Nguyễn Hiếu Trung. 2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188.
- Nguyễn Đình Giang Nam, AKIRA GOTO, PETER VERMEULEN, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyen Thanh Truc. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR ANALYZING IMPACTS OF RAPIDLY GROWING GROUNDWATER EXPLOITAGON IN CANTHO CITY, VIETNAM. First Sustainability Environmental Leader Summit Sharing experience and knowledge in Pursuit of a sustainable future.. . 36-37.
- Peter Vermeulen, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hồng Quân, Phạm Văn Hùng. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR THE MEKONG DELTA USING IMOD. MODSIM 2013. . 2499-2505.
Xuất bản tiếng Việt
- Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Dương Minh Trung, Huỳnh Văn Hiệp, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Văn Tỷ, Lê Hữu Phú, Phạm Thị Cẩm Vân. 2022. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY GIẢMMỰC NƯỚCDƯỚI ĐẤTVÀ KHẢ NĂNG BỔ CẬP CHO TẦNGHOLOCENE(QH):TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI VÙNGTHƯỢNGNGUỒNĐỒNG BẰNG SÔNG CỬULONG. Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. 1+2.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU CÔNG NGHỆ SỐ HỖ TRỢ QUẢN LÝ BỀN VỮNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Hội Khoa Học Đất Việt Nam. 1. 58-65.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý, Phan Thị Thúy Duy. 2021. PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG/CÔNG CỤ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH CHO VIỆC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở VÙNG ĐBSCL. Thích ứng và quản lý các rủi ro ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên Đồng Bằng Sông Cửu Long. Nguyễn Hiếu Trung. 54-83.
- Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Ngọc Toàn. 2021. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH SWMM ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM NGẬP CHO QUẬN BÌNH THỦY, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. International Conference on sustainable construction development in the context of climate change in the Mekong Delta (SCD2021. 01. 199 - 207.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Như Ý, Bùi Chí Tân. 2021. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG BỔ CẬP TỰ NHIÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG HOLOCEN - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU: TỈNH ĐỒNG THÁP. Tạp chí Khoa Học Đất. 64. 48-53.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Anh Tuấn, . 2021. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT CHO THỊ XÃ VĨNH CHÂU BẰNG MÔ HÌNH IMOD. Tài Nguyên và Môi Trường. 23. 34-36.
- Lê Hữu Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Đình Giang Nam, Võ Quốc Thành, Trần Văn Tỷ. 2021. ỨNG DỤNG ẢNH LANDSAT ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 1990-2020. KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ LẦN THỨ 5 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0. 5.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lê Hoàng Quyên, Dương Huyền Trang, Nguyen Thi My Hang. 2019. ỨNG DỤNG GIS PHÂN TÍCH VÀ ĐỄ XUẤT BIỆN PHÁP HỖ TRỢ CÔNG TÁC ĐIỀU TIẾT NƯỚC TẠI RỪNG TRÀ SƯ, AN GIANG. Ứng Dụng GIS toàn quốc 2019. . 254-264.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý. 2019. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO YẾU TỐ MẶN TẠI HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE. Khoa Học Đất. 56. 48-52.
- Dương Thị Trúc, Phạm Hữu Phát, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT CỦA SÔNG TIỀN CHẢY QUA ĐỊA PHẬN TÂN CHÂU, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 53-60.
- Dương Quỳnh Thanh, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Minh Đầy, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI LƯỢNG MƯA ĐẾN BIẾN ĐỘNG BỔ CẬP NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG NÔNG - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 6. 1-11.
- Nguyễn Đức Tín, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG NƯỚC VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG MỰC NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN NƯỚC TẠI KHU BẢO VỆ CẢNH QUAN RỪNG TRÀM TRÀ SƯ, TỈNH AN GIANG. Lâm sinh và Biến đổi khí hậu ĐBSCL. . 168-178.
- Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Kim Lavane, Trần Phú Hòa, Lê Trọng Thắng. 2018. KAHOR SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT Ở RỪNG TRÀM TRÀ SƯ. Tạp Chí Hội Khoa Học Đất. 53. 90-94.
- Đặng Thúy Duyên, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đình Giang Nam, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. KHẢO SÁT XU HƯỚNG THAY ĐỔI CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRONG VÙNG ĐÊ BAO KHÉP KÍN HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Môi trường 2017. 55-63.
- Nguyễn Hồng Quân, Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Việt Thắng, Lưu Đức Hiền, Nguyễn Duy Hiếu, Lê Thị Hiền. 2014. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHẤT LƯỢNG NƯỚC CHO SÔNG, HỒ SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO LIÊN TỤC, CƠ ĐỘNG. Tài Nguyên và Môi Trường. số 13. 26-28.
- J. WILLETS, N. CARRARD, M. RETAMAL, C. MITCHELL, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Đình Giang Nam, M. PADDON. 2011. COST-EFFECTIVENESS ANALYSIS AS A METHODOLOGY TO COMPARE SANITATION OPTIONS IN PERI-URBAN CAN THO, VIETNAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
- Juliet Willetts, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung. 2011. SUSTAINABILITY ASSESSMENT OF SANITATION OPTIONS IN VIETNAM: PLANNING WITH THE FUTURE IN MIND. Journal of Water, Sanitation and Hygiene for Development. ISSN 2043-9083. 262-268.
- Category: Cơ sở vật chất
- Hits: 3935
GIỚI THIỆU
Phòng thí nghiệm Tài nguyên nước đã được thành lập từ năm 1984 với tên gọi ban đầu là Phòng thí nghiệm Thuỷ lực & Thuỷ văn, thuộc khoa Thủy nông (nay là khoa Công Nghệ). Đây là một trong những phòng thí nghiệm được thành lập sớm nhất của khoa Thuỷ nông trước đây.
Phòng thí nghiệm Tài nguyên nước phục vụ cho việc thực hành các môn học Thực tập Cơ học lưu chất, thực tập Thủy lực, thực tập Quan trắc tài nguyên nước, cho các chuyên ngành thuộc Khoa Môi trường & Tài nguyên Thiên nhiên cũng như các ngành thuộc Khoa Công nghệ bao gồm: Kỹ thuật Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng công trình thủy...
Phòng thí nghiệm Tài nguyên nước, trực thuộc khoa Môi trường & Tài nguyên thiên nhiên, Đại học Cần Thơ. Thời gian qua, phòng thí nghiệm Tài nguyên nước đã thực hiện các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm phục vụ cho các đề tài, dự án thuộc khoa Môi trường & Tài nguyên thiên nhiên và là nơi thực tập trong các môn học có liên quan, phục vụ đề tài tốt nghiệp cho sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh.
NHÂN LỰC
Nhân lực Phòng thí nghiệm Tài nguyên nước thuộc khoa Môi trường & Tài nguyên Thiên nhiên bao gồm:
- Trưởng phòng thí nghiệm: TS. Lâm Văn Thịnh
Cán bộ tham gia:
- Nguyễn Đình Giang Nam - Trưởng BM
- Huỳnh Vương Thu Minh - Phó BM
- Võ Quốc Thành - Giảng viên
TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM HIỆN TẠI
Phòng thí nghiệm Tài nguyên nước bố trí các thiết bị, dụng cụ phục vụ cho thí nghiệm, học tập và nghiên cứu chuyên ngành, đồng thời phối hợp với các phòng thí nghiệm khác trong khoa để đảm bảo đầy đủ phục vụ cho học tập, nghiên cứu.
Các trang thiết bị của PTN được đầu tư chủ yếu từ ngân sách và chương trình hợp tác quốc tế, đặc biệt là chương trình ODA của Nhật Bản. Các trang thiết bị chính của Phòng thí nghiệm bao gồm: thiết bị đo đa năng bằng sóng âm thanh (Valeport SVX2, Midas ECM), máy đo các chỉ tiêu chất lượng nước (Aqua Troll 400 , Aqua Troll 600), máy Toàn đạc điện tử (Topcon GM-101), Thiết bị dò sâu bằng sóng âm thanh và ánh sáng (Eijkelkamp), Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (Global Water), Dụng cụ lấy mẫu nước bơm tự động (Global Water SP250), Máy đo mưa bằng cảm biến (Met One 370), Máy đo tốc độ gió cầm tay (Kanomax 6501)…
NHIỆM VỤ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phòng thí nghiệm Tài nguyên Nước đang được ứng dụng và giảng dạy cho các chuyên ngành chính quy cũng như hệ vừa học vừa làm của trường Đại học Cần Thơ, các học phần giảng dạy tại phòng thí nghiệm bao gồm:
- MT340 Quản lý tài nguyên nước;
- MT352 Thực tập quản lý tài nguyên nước;
- MT278 Kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước;
- MT280 Kỹ thuật tài nguyên nước dưới đất;
- CN109 Thực tập cơ học lưu chất;
- MT317 Quy hoạch thủy lợi.
Phòng thí nghiệm đã và đang phục vụ các thí nghiệm của các đề tài nghiên cứu cấp trường, cấp bộ và các nghiên cứu ngoài nước. Ngoài ra, phòng thí nghiệm còn hỗ trợ cho việc làm luận văn tốt nghiệp của sinh viên đại học và cao học
Xuất bản phẩm
Xuất bản tiếng Anh
- Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Pankaj Kumar, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. EVALUATING REFERENCE CROP EVAPOTRANSPIRATION OF THE SELECTED FIELD CROPS GROWN IN DIFFERENT AGRICULTURAL REGIONS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Climate Change. 8. 1-12.
- Trần Văn Tỷ, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đinh Văn Duy, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Nguyễn Đình Giang Nam, Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hiếu Trung. 2022. MONITORING SHORELINE CHANGES IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA COASTAL ZONE USING SATELLITE IMAGES AND WAVE REDUCTION STRUCTURES. European Spatial Data for Coastal and Marine Remote Sensing. In: Simona Niculescu. 171-190.
- Huỳnh Vương Thu Minh, Kim Lavane, Lê Thị Lành, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Phước Công, Trần Văn Tỷ, Nigel K. Downes, Pankai Kumar. 2022. DEVELOPING INTENSITY-DURATION-FREQUENCY (IDF) CURVES BASED ON RAINFALL CUMULATIVE DISTRIBUTION FREQUENCY (CDF) FOR CAN THO CITY, VIETNAM. Earth MDPI. 3. 866-880.
- Nguyễn Văn Xuân, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Ngọc Long Giang, Trần Văn Tỷ, Pankai Kumar, Nigel K. Downes, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lâm Văn Thịnh, Đinh Văn Duy, Ram Avtar. 2022. IMPACTS OF DIKE SYSTEMS ON HYDROLOGICAL REGIME IN VIETNAMESE MEKONG DELTA. Water supply. 22.
- Kassu Tadesse Kassaye, Lâm Văn Thịnh, Hirozumi Watanabe, Hirotaka Saito, Julien Boulange. 2019. MONITORING SOIL WATER CONTENT FOR DECISION SUPPORTING IN AGRICULTURAL WATER MANAGEMENT BASED ON CRITICAL THRESHOLD VALUES ADOPTED FOR ANDOSOL IN THE TEMPERATE MONSOON CLIMATE. Agricultural Water Management. 229. 1-9.
- Lâm Văn Thịnh, Hirozumi Watanabe, Dang Quoc Thuyet, Julien Boulange, Ishwar Chandra Yadav. 2019. MODELING OF RUNOFF WATER AND RUNOFF PESTICIDE CONCENTRATIONS IN UPLAND BARE SOIL USING IMPROVED SPEC MODEL. Journal of Pesticide Science. 44(3). 148-155.
- Nguyễn Hiếu Trung, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hồng Đức, Kim Lavane, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Lộc. 2019. ADDRESSING URBAN WATER SCARCITY IN CAN THO CITY AMIDST CLIMATE UNCERTAINTY AND URBANIZATION. Development and Climate Change in the Mekong Region. 1. 287-322.
- Nguyễn Hiếu Trung, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hồng Đức, Kim Lavane, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Lộc. 2019. URBAN WATER MANAGEMENT UNDER UNCERTAINTY: A SYSTEM DYNAMIC APPROACH. WATER and POWER. 64. 319-336.
- Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thành Tựu, Trinh Cong Doan, Lâm Văn Thịnh, Đinh Diệp Anh Tuấn, Minh Nguyen. 2014. APPLICATION OF GIS TO SUPPORT URBAN WATER MANAGEMENT IN ADAPTING TO A CHANGING CLIMATE: A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. GIS-IDEAS.
- Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thành Tựu, Trinh Cong Doan, Lâm Văn Thịnh, Đinh Diệp Anh Tuấn, Minh Nguyen. 2014. APPLICATION OF GIS TO SUPPORT URBAN WATER MANAGEMENT IN ADAPTING TO A CHANGING CLIMATE: A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. Geoinformatics Education and Capacity Building for Urban Management and Smart Cities, University of Education - The University of Danang, December 6 - 9, 2015.
Xuất bản tiếng Việt
- Trần Văn Tỷ, Phạm Hồng Tiến, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Cù Ngọc Thắng, Đinh Văn Duy, Nguyễn Thái An, Lưu Quốc Anh, Nguyễn Thành Liêm. 2022. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ỔN ĐỊNH BỜ SÔNG: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI ĐOẠN SÔNG CHÀ VÀ, TỈNH VĨNH LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 14-21.
- Trần Văn Tỷ, Lê Hải Bằng, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Đinh Văn Duy, Lê Hải Trí. 2021. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN ĐẾN ỔN ĐỊNH BỜ SÔNG CÁI VỪNG, HUYỆN HỒNG NGỰ, TỈNH ĐỒNG THÁP. Khí tượng Thủy văn. 731. 16-25.
- Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Trần Văn Tỷ. 2014. MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT (NDĐ) TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ (TPCT) GẦN ĐÂY BỊ SỤT GIẢM RẤT NHANH. SỰ SỤT GIẢM NÀY TRỞ NÊN NGHIÊM TRỌNG HƠN KHI NHU CẦU NƯỚC GIA TĂNG. DO ĐÓ, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ KHAI THÁC VÀ QUẢN LÝ NDĐ LÀ RẤT CẤP THIẾT, NHẤT LÀ TẠI KHU CÔNG. Khoa học và bản tin. Số 31. 136-147.
- Nguyễn Thị Thanh Duyên, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Lý Thị Ngọc Phượng, Hồ Bảo Hiểu. 2014. QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẠI VĨNH CHÂU, SÓC TRĂNG: HIỆN TRẠNG VÀ THÁCH THỨC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 30. 94-104.
- Nguyễn Thị Thùy Trang, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Lâm Văn Thịnh, Lê Văn Tiến, Lê Văn Phát. 2014. QUẢN LÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở KHU CÔNG NGHIỆP TRÀ NÓC, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 31. 136-147.
- Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Trần Văn Tỷ, Trịnh Trung Trí Đăng, Lê Thị Yến Nhi, Nguyễn Thị Thanh Duyên. 2014. HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở VĨNH CHÂU, SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 30. 48-58.
- Category: Cơ sở vật chất
- Hits: 3804
Giới thiệu
Phòng thí nghiệm Mô hình hoá nước ngầm (RLC 1.28) thuộc Bộ môn Tài nguyên nước, Khoa Môi trường & Tài nguyên thiên nhiên, trường Đại học Cần Thơ được thành lập theo quyết định số 6404/QĐ-ĐHCT (ký ngày 29/11/2022).
Phòng thí nghiệm RLC 1.28 thuộc Dự án Nâng cấp Trường Đại học Cần Thơ, nằm trong toà nhà phức hợp Phòng thí nghiệm, toạ lạc trong khuông viên khu 2, trường Đại học Cần Thơ.
Việc quản lý tài nguyên nước ngầm thường liên quan đến những thách thức và phức tạp, được các nhà nghiên cứu/chuyên gia thực hiện bằng nhiều chiến lược khác nhau. Đặc biệt, mô hình số nước ngầm là một cách tiếp cận được sử dụng rộng rãi và hiệu quả để mô phỏng và phân tích động thái nước dưới đất trong các điều kiện khác nhau. Các mô hình toán, phần mềm tại Phòng thí nghiệm RLC 1.28 được thiết lập để điều tra, mô phỏng các đặc điểm cụ thể của hệ thống nước ngầm phục vụ cho giảng dạy và nghiên cứu
Hình ảnh phòng thí nghiệm RLC. 1.28
Nhân lực:
Trưởng phòng thí nghiệm: PGs.Ts. Nguyễn Đình Giang Nam (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
Tư vấn và nghiên cứu:
- PGs. Ts Nguyễn Hiếu Trung (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
- PGs. Ts. Nguyễn Võ Châu Ngân (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
Nghiên cứu viên:
- Ths. Lê Như Ý (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
- Ths. Nguyễn Quốc Cường (email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
Nhiệm vụ phòng thí nghiệm: Giảng dạy, đào tạo ngắn hạn và nghiên cứu khoa học.
Xuất bản phẩm
Xuất bản tiếng Anh
- Nguyễn Văn Xuân, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Ngọc Long Giang, Trần Văn Tỷ, Pankai Kumar, Nigel K. Downes, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lâm Văn Thịnh, Đinh Văn Duy, Ram Avtar. 2022. IMPACTS OF DIKE SYSTEMS ON HYDROLOGICAL REGIME IN VIETNAMESE MEKONG DELTA. Water supply. 22.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Pankaj Kumar, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. EVALUATING REFERENCE CROP EVAPOTRANSPIRATION OF THE SELECTED FIELD CROPS GROWN IN DIFFERENT AGRICULTURAL REGIONS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Climate Change. 8. 1-12.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Hoàng Hải Anh, Nigel K. Downes, Minh N. Nguyen. 2022. THE DIVERSITY OF PHYTOPLANKTON IN A COMBINED RICE-SHRIMP FARMING SYSTEM IN THE COASTAL AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Water. 14. 1-12.
- Trần Văn Tỷ, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đinh Văn Duy, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Nguyễn Đình Giang Nam, Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hiếu Trung. 2022. MONITORING SHORELINE CHANGES IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA COASTAL ZONE USING SATELLITE IMAGES AND WAVE REDUCTION STRUCTURES. European Spatial Data for Coastal and Marine Remote Sensing. In: Simona Niculescu. 171-190.
- Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Kim Lavane, Nigel K. Downes, Pankai Kumar, Nguyễn Đình Giang Nam, Phan Chí Nguyện. 2022. ASSESSMENT OF RELATIONSHIP BETWEEN CLIMATE CHANGE, DROUGHT, AND LAND USE AND LAND COVER CHANGES IN A SEMI-MOUNTAINOUS AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Land. 11. 2175.
- Lê Như Ý, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Anh Văn. 2021. MAPPING SURFACE WATER QUALITY ZONE BY GIS AND SPATIAL INTERPOLATION IDW CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Applied Sciences 2021. . #P2-12-2021.
- Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Đình Giang Nam. 2021. NUTRIENT DYNAMICS IN WATER AND SOIL UNDER CONVENTIONAL RICE CULTIVATION IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. F1000Research. 01.
- Dương Quỳnh Thanh, Nguyễn Đình Giang Nam, Chuen Fa Ni, Wei-Ci Li. 2021. ANALYZING THE RESPONSE OF GROUNDWATER LEVEL TO TIDAL WAVE IN COASTAL AQUIFER, TAOYUAN, TAIWAN. 42nd Asian Conference on Remote Sensing (ACRS 2021). . 1034-1040.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, GOTO Akira, K OSAWA. 2019. MODELING FOR ANALYZING EFFECTS OF GROUNDWATER PUMPING IN CAN THO CITY, VIETNAM. Lowland Technology International Journal. 21. 33-43.
- Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Thị Thúy Loan, Phạm Thị Huỳnh Như. 2019. ABSORBILITY OF NITROGEN AND PHOSPHORUS IN THE WATER BODIES OF AN INTENSIVE PADDY RICE FIELD. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue APE2019. 75 - 80.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, GOTO Akira, Osawa Kazutoshi. 2019. ASSESSMENT OF GROUNDWATER QUALITY AND ITS SUITABILITY FOR DOMESTIC AND IRRIGATION USE IN THE COASTAL ZONE OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Water and Power. 64. 173-185.
- Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Đình Giang Nam, Cao Duy Luân, Thạch Kim Châu Ly Na. 2018. ASSESSMENT OF THE IMPACT OF FULL-DYKE SYSTEM ON WATER QUALITY USING GIS. CASE STUDY: VI TAN COMMUNE, HAU GIANG PROVINCE. GIS idea 2018. . 456-461.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Goto Akira, Osawa Kazutoshi. 2018. LAND SUBSIDENCE MODELING IN THE MEKONG DELTA: A CASE STUDY IN SOC TRANG AND CAN THO CITY. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 5. 45-51.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Kazutoshi OSAWA, Akira GOTO. 2017. GROUNDWATER MODELING FOR GROUNDWATER MANAGEMENT IN THE COASTAL AREA OF MEKONG DELTA, VIETNAM. J-Stage. Vol. 85. 93-103.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, PETER VERMEULEN. 2014. DEVELOPMENT OF IMOD GROUNDWATER MODEL FOR THE COASTAL AREA OF SOCTRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. The National Congress of Agriculture, Rural Engineering Society 2014. . 624-625.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO , Nguyễn Hiếu Trung. 2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188.
- Nguyễn Đình Giang Nam, AKIRA GOTO, PETER VERMEULEN, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyen Thanh Truc. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR ANALYZING IMPACTS OF RAPIDLY GROWING GROUNDWATER EXPLOITAGON IN CANTHO CITY, VIETNAM. First Sustainability Environmental Leader Summit Sharing experience and knowledge in Pursuit of a sustainable future.. . 36-37.
- Peter Vermeulen, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hồng Quân, Phạm Văn Hùng. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR THE MEKONG DELTA USING IMOD. MODSIM 2013. . 2499-2505.
Xuất bản tiếng Việt
- Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Dương Minh Trung, Huỳnh Văn Hiệp, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Văn Tỷ, Lê Hữu Phú, Phạm Thị Cẩm Vân. 2022. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY GIẢMMỰC NƯỚCDƯỚI ĐẤTVÀ KHẢ NĂNG BỔ CẬP CHO TẦNGHOLOCENE(QH):TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI VÙNGTHƯỢNGNGUỒNĐỒNG BẰNG SÔNG CỬULONG. Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. 1+2.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU CÔNG NGHỆ SỐ HỖ TRỢ QUẢN LÝ BỀN VỮNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Hội Khoa Học Đất Việt Nam. 1. 58-65.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý, Phan Thị Thúy Duy. 2021. PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG/CÔNG CỤ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH CHO VIỆC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở VÙNG ĐBSCL. Thích ứng và quản lý các rủi ro ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên Đồng Bằng Sông Cửu Long. Nguyễn Hiếu Trung. 54-83.
- Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Ngọc Toàn. 2021. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH SWMM ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM NGẬP CHO QUẬN BÌNH THỦY, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. International Conference on sustainable construction development in the context of climate change in the Mekong Delta (SCD2021. 01. 199 - 207.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Như Ý, Bùi Chí Tân. 2021. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG BỔ CẬP TỰ NHIÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG HOLOCEN - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU: TỈNH ĐỒNG THÁP. Tạp chí Khoa Học Đất. 64. 48-53.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Anh Tuấn, . 2021. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT CHO THỊ XÃ VĨNH CHÂU BẰNG MÔ HÌNH IMOD. Tài Nguyên và Môi Trường. 23. 34-36.
- Lê Hữu Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Đình Giang Nam, Võ Quốc Thành, Trần Văn Tỷ. 2021. ỨNG DỤNG ẢNH LANDSAT ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 1990-2020. KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ LẦN THỨ 5 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0. 5.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lê Hoàng Quyên, Dương Huyền Trang, Nguyen Thi My Hang. 2019. ỨNG DỤNG GIS PHÂN TÍCH VÀ ĐỄ XUẤT BIỆN PHÁP HỖ TRỢ CÔNG TÁC ĐIỀU TIẾT NƯỚC TẠI RỪNG TRÀ SƯ, AN GIANG. Ứng Dụng GIS toàn quốc 2019. . 254-264.
- Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý. 2019. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO YẾU TỐ MẶN TẠI HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE. Khoa Học Đất. 56. 48-52.
- Dương Thị Trúc, Phạm Hữu Phát, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT CỦA SÔNG TIỀN CHẢY QUA ĐỊA PHẬN TÂN CHÂU, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 53-60.
- Dương Quỳnh Thanh, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Minh Đầy, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI LƯỢNG MƯA ĐẾN BIẾN ĐỘNG BỔ CẬP NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG NÔNG - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 6. 1-11.
- Nguyễn Đức Tín, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG NƯỚC VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG MỰC NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN NƯỚC TẠI KHU BẢO VỆ CẢNH QUAN RỪNG TRÀM TRÀ SƯ, TỈNH AN GIANG. Lâm sinh và Biến đổi khí hậu ĐBSCL. . 168-178.
- Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Kim Lavane, Trần Phú Hòa, Lê Trọng Thắng. 2018. KAHOR SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT Ở RỪNG TRÀM TRÀ SƯ. Tạp Chí Hội Khoa Học Đất. 53. 90-94.
- Đặng Thúy Duyên, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đình Giang Nam, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. KHẢO SÁT XU HƯỚNG THAY ĐỔI CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRONG VÙNG ĐÊ BAO KHÉP KÍN HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Môi trường 2017. 55-63.
- Nguyễn Hồng Quân, Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Việt Thắng, Lưu Đức Hiền, Nguyễn Duy Hiếu, Lê Thị Hiền. 2014. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHẤT LƯỢNG NƯỚC CHO SÔNG, HỒ SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO LIÊN TỤC, CƠ ĐỘNG. Tài Nguyên và Môi Trường. số 13. 26-28.
- J. WILLETS, N. CARRARD, M. RETAMAL, C. MITCHELL, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Đình Giang Nam, M. PADDON. 2011. COST-EFFECTIVENESS ANALYSIS AS A METHODOLOGY TO COMPARE SANITATION OPTIONS IN PERI-URBAN CAN THO, VIETNAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
- Juliet Willetts, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung. 2011. SUSTAINABILITY ASSESSMENT OF SANITATION OPTIONS IN VIETNAM: PLANNING WITH THE FUTURE IN MIND. Journal of Water, Sanitation and Hygiene for Development. ISSN 2043-9083. 262-268.