Xuất bản phẩm nổi bật của Bộ môn tài nguyên Nước

Xuất bản bằng tiếng Anh

  1. Grigorios Vasilopoulos, Quan Quan, Daniel Parsons, Stephen Darby, Van Pham Dang Tri, Nguyen Nghia Hung, Ivan Haigh,Hal Voepel, Andrew Nicholas, Rolf Aalto (2021). Establishing sustainable sediment budgets is critical for climate-resilient mega-deltas. Environ. Res. Lett. 16 064089. https://doi.org/10.1088/1748-9326/ac06fc
  2. Hutton, C.W., Hensengerth O., Berchoux T., Van Pham Dang Tri, Tong T., Hung H., Voepel H., Darby S., Bui D., Bui T.N. Nguyen H., Parsons D. (2021). Mapping stakeholder perceptions of implementation against formal policy trajectories: Scenarios for agricultural food systems in the Mekong Delta. Sustainability, 13 (10), 5534. https://doi.org/10.3390/su13105534.
  3. Tuu Nguyen-Thanh , Van Pham Dang Tri, Seungdo Kim, Thuy Nguyen Phuong, Thuy Lam Mong, Phong Vuong Tuan (2020). A sub-regional model of system dynamics research on surface water resource assessment for paddy rice production under climate change in the Vietnamese Mekong Delta. Climate; 8 (41 (Special Issue: From Local to Global Precipitation Dynamics and Climate Interaction)):1–24. https://doi.org/10.3390/cli8030041.
  4. KHANH N Van, OKAYASU A, IKEYA T, INAZU D, Van Pham Dang Tri (2019). Practical flow modelling of a small tidal river with insufficient hydrodynamic information. J Japan Soc Civ Eng Ser B2 (Coastal Eng); 75(2):I_187-I_192. https://doi.org/10.2208/kaigan.75.I_187.
  5. Whitehead, P.G., L. Jin, G. Bussi, H.E. Voepel, S.E. Darby, G. Vasilopoulos, R. Manley, H. Rodda, C. Hutton, C. Hackney, Van Pham Dang Tri, and N.N. Hung (2019).  Water Quality Modelling of the Mekong River Basin: Climate Change and Socio-economics Drive Flow and Nutrient Flux Changes to the Mekong Delta. Science of the Total Environment, 673, 218-229. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2019.03.315
  6. Tuu Thanh Nguyen, Jeejae Lim, Seungdo Kim, Van Pham Dang Tri, Hyeonkyeong Kim, Jeonghoon Kim (2019). Surface water resource assessment of paddy rice production under climate change in the Vietnamese Mekong Delta: A system dynamics modeling approach. Journal of Water and Climate Change. https://doi.org/10.2166/wcc.2019.176.
  7. Nguyen Thi My Linh, Phan Ky Trung, Nguyen Van Be, and Van Pham Dang Tri (2018). Assessing the Surface Water Resources Management for Agricultural Activities in the Soc Trang Province, Vietnamese Mekong Delta, Vietnam. Journal of Vietnamese Environment, 10 (1): 4–10. doi:10.13141/jve.vol10.no1.pp4-10.
  8. Thanh Ha Phuong, C. Dieperink, Van Pham Dang Tri, H.S. Otter, P. Hoekstra (2018). Governance conditions for adaptive freshwater management in the Vietnamese Mekong Delta. Journal of Hydrology, 557,  116–127, https://doi.org/10.1016/j.jhydrol.2017.12.024
  9. Hanington, P., To Quang Toan, Van Pham Dang Tri, Vu Doan Ngoc Anh, A.S. Kiem (2017). A hydrological model for interprovincial water resource planning and management: a case study in the Long Xuyen Quadrangle, Mekong Delta, Vietnam. Journal of Hydrology, 547, 1-9, https://doi.org/10.1016/j.jhydrol.2017.01.030
  10. Hak, D., K. Nadaoka, L.P. Bernado, V.L. Phu, N. H. Quan, T.Q. Toan, N.H. Trung, D.V. Ni, and Van Pham Dang Tri (2016). Spatio-temporal variations of sea level around the Mekong Delta: their causes and consequences on the coastal environment. Hydrological Research Letters, 10(2), 60–66, https://doi.org/10.3178/hrl.10.60
  11. , T., Tsurudome C., Nguyen D.T., Le T.A., Tran V.T., and Van Pham Dang Tri (2016). Ocean tidal modelling for urban flood risk assessment in the Mekong Delta. Hydrological Research Letters, 10 (1), 21-26. http://doi.org/10.3178/hrl.10.21
  12. Phan Ky Trung, Tran Thi Le Hang, Nguyen Thi My Linh, Van Pham Dang Tri (2016). Assessing the groundwater resources management in the Bac Lieu Province, Mekong Delta, Vietnam. Journal of Vietnamese Environment, 8 (5) , 257 - 261, doi: 10.13141/jve.vol8.no5.pp257-261.
  13. Nowacki, D. J., A. S. Ogston, C. A. Nittrouer, A. T. Fricke, and Van Pham Dang Tri (2015), Sediment dynamics in the lower Mekong River: Transition from tidal river to estuary, J. Geophys. Res. Oceans, 120, doi:10.1002/2015JC010754.
  14. Nguyễn Văn Xuân, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Ngọc Long Giang, Trần Văn Tỷ, Pankai Kumar, Nigel K. Downes, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lâm Văn Thịnh, Đinh Văn Duy, Ram Avtar. 2022. IMPACTS OF DIKE SYSTEMS ON HYDROLOGICAL REGIME IN VIETNAMESE MEKONG DELTA. Water supply. 22.
  15. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Hoàng Hải Anh, Nigel K. Downes, Minh N. Nguyen. 2022. THE DIVERSITY OF PHYTOPLANKTON IN A COMBINED RICE-SHRIMP FARMING SYSTEM IN THE COASTAL AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Water. 14. 1-12.
  16. Trần Văn Tỷ, Huỳnh Vương Thu Minh, Kim Lavane, Nigel K. Downes, Pankai Kumar, Nguyễn Đình Giang Nam, Phan Chí Nguyện. 2022. ASSESSMENT OF RELATIONSHIP BETWEEN CLIMATE CHANGE, DROUGHT, AND LAND USE AND LAND COVER CHANGES IN A SEMI-MOUNTAINOUS AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Land. 11. 2175.
  17. Lê Như Ý, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Anh Văn. 2021. MAPPING SURFACE WATER QUALITY ZONE BY GIS AND SPATIAL INTERPOLATION IDW CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Applied Sciences 2021. . #P2-12-2021.
  18. Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Đình Giang Nam. 2021. NUTRIENT DYNAMICS IN WATER AND SOIL UNDER CONVENTIONAL RICE CULTIVATION IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. F1000Research. 01.
  19. Dương Quỳnh Thanh, Nguyễn Đình Giang Nam, Chuen Fa Ni, Wei-Ci Li. 2021. ANALYZING THE RESPONSE OF GROUNDWATER LEVEL TO TIDAL WAVE IN COASTAL AQUIFER, TAOYUAN, TAIWAN. 42nd Asian Conference on Remote Sensing (ACRS 2021). . 1034-1040.
  20. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, GOTO Akira, K OSAWA. 2019. MODELING FOR ANALYZING EFFECTS OF GROUNDWATER PUMPING IN CAN THO CITY, VIETNAM. Lowland Technology International Journal. 21. 33-43.
  21. Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Thị Thúy Loan, Phạm Thị Huỳnh Như. 2019. ABSORBILITY OF NITROGEN AND PHOSPHORUS IN THE WATER BODIES OF AN INTENSIVE PADDY RICE FIELD. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue APE2019. 75 - 80.
  22. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hiếu Trung, GOTO Akira, Osawa Kazutoshi. 2019. ASSESSMENT OF GROUNDWATER QUALITY AND ITS SUITABILITY FOR DOMESTIC AND IRRIGATION USE IN THE COASTAL ZONE OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Water and Power. 64. 173-185.
  23. Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Đình Giang Nam, Cao Duy Luân, Thạch Kim Châu Ly Na. 2018. ASSESSMENT OF THE IMPACT OF FULL-DYKE SYSTEM ON WATER QUALITY USING GIS. CASE STUDY: VI TAN COMMUNE, HAU GIANG PROVINCE. GIS idea 2018. . 456-461.
  24. Nguyễn Đình Giang Nam, Goto Akira, Osawa Kazutoshi. 2018. LAND SUBSIDENCE MODELING IN THE MEKONG DELTA: A CASE STUDY IN SOC TRANG AND CAN THO CITY. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 5. 45-51.
  25. Nguyễn Đình Giang Nam, Kazutoshi OSAWA, Akira GOTO. 2017. GROUNDWATER MODELING FOR GROUNDWATER MANAGEMENT IN THE COASTAL AREA OF MEKONG DELTA, VIETNAM. J-Stage. Vol. 85. 93-103.
  26. Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, PETER VERMEULEN. 2014. DEVELOPMENT OF IMOD GROUNDWATER MODEL FOR THE COASTAL AREA OF SOCTRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. The National Congress of Agriculture, Rural Engineering Society 2014. . 624-625.
  27. Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO , Nguyễn Hiếu Trung. 2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188.
  28. Nguyễn Đình Giang Nam, Akira GOTO, Nguyễn Hiếu Trung. 2014. GROUND WATER MODELING FOR COASTAL AREA OF SOC TRANG, MEKONG DELTA, VIETNAM. Khoa học và Công nghệ. 52 (3A). 182-188.
  29. Nguyễn Đình Giang Nam, AKIRA GOTO, PETER VERMEULEN, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyen Thanh Truc. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR ANALYZING IMPACTS OF RAPIDLY GROWING GROUNDWATER EXPLOITAGON IN CANTHO CITY, VIETNAM. First Sustainability Environmental Leader Summit Sharing experience and knowledge in Pursuit of a sustainable future.. . 36-37.
  30. Peter Vermeulen, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hồng Quân, Phạm Văn Hùng. 2013. GROUNDWATER MODELING FOR THE MEKONG DELTA USING IMOD. MODSIM 2013. . 2499-2505.
  31. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Pankaj Kumar, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. EVALUATING REFERENCE CROP EVAPOTRANSPIRATION OF THE SELECTED FIELD CROPS GROWN IN DIFFERENT AGRICULTURAL REGIONS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Climate Change. 8. 1-12.
  32. Trần Văn Tỷ, Nguyễn Võ Châu Ngân, Đinh Văn Duy, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Nguyễn Đình Giang Nam, Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hiếu Trung. 2022. MONITORING SHORELINE CHANGES IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA COASTAL ZONE USING SATELLITE IMAGES AND WAVE REDUCTION STRUCTURES. European Spatial Data for Coastal and Marine Remote Sensing. In: Simona Niculescu. 171-190.
  33. Huỳnh Vương Thu Minh, Kim Lavane, Lê Thị Lành, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Phước Công, Trần Văn Tỷ, Nigel K. Downes, Pankai Kumar. 2022. DEVELOPING INTENSITY-DURATION-FREQUENCY (IDF) CURVES BASED ON RAINFALL CUMULATIVE DISTRIBUTION FREQUENCY (CDF) FOR CAN THO CITY, VIETNAM. Earth MDPI. 3. 866-880.
  34. Kassu Tadesse Kassaye, Lâm Văn Thịnh, Hirozumi Watanabe, Hirotaka Saito, Julien Boulange. 2019. MONITORING SOIL WATER CONTENT FOR DECISION SUPPORTING IN AGRICULTURAL WATER MANAGEMENT BASED ON CRITICAL THRESHOLD VALUES ADOPTED FOR ANDOSOL IN THE TEMPERATE MONSOON CLIMATE. Agricultural Water Management. 229. 1-9.
  35. Lâm Văn Thịnh, Hirozumi Watanabe, Dang Quoc Thuyet, Julien Boulange, Ishwar Chandra Yadav. 2019. MODELING OF RUNOFF WATER AND RUNOFF PESTICIDE CONCENTRATIONS IN UPLAND BARE SOIL USING IMPROVED SPEC MODEL. Journal of Pesticide Science. 44(3). 148-155.
  36. Nguyễn Hiếu Trung, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hồng Đức, Kim Lavane, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Lộc. 2019. ADDRESSING URBAN WATER SCARCITY IN CAN THO CITY AMIDST CLIMATE UNCERTAINTY AND URBANIZATION. Development and Climate Change in the Mekong Region. 1. 287-322.
  37. Nguyễn Hiếu Trung, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Hồng Đức, Kim Lavane, Đinh Diệp Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Lộc. 2019. URBAN WATER MANAGEMENT UNDER UNCERTAINTY: A SYSTEM DYNAMIC APPROACH. WATER and POWER. 64. 319-336.
  38. Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thành Tựu, Trinh Cong Doan, Lâm Văn Thịnh, Đinh Diệp Anh Tuấn, Minh Nguyen. 2014. APPLICATION OF GIS TO SUPPORT URBAN WATER MANAGEMENT IN ADAPTING TO A CHANGING CLIMATE: A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. GIS-IDEAS.
  39. Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Thành Tựu, Trinh Cong Doan, Lâm Văn Thịnh, Đinh Diệp Anh Tuấn, Minh Nguyen. 2014. APPLICATION OF GIS TO SUPPORT URBAN WATER MANAGEMENT IN ADAPTING TO A CHANGING CLIMATE: A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. Geoinformatics Education and Capacity Building for Urban Management and Smart Cities, University of Education - The University of Danang, December 6 - 9, 2015.

Xuất bản bằng tiếng Việt

  1. Nguyễn Thị Thuý  Vy,  Nguyễn Minh Tuấn, Trần Hoàng Hiểu, Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí (2021).  Effectiveness of surface water resources management for agriculture and aquaculture in the context of saline intrusion in Ben Tre province. Journal of Science, Can Tho University - Part A.  Natural Science, Technology and Environment. 57  (4A) , 82-92.  https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2021.116.
  2. Hà Tấn Linh, Dương Thị Trúc, Văn Phạm Đăng Trí (2020). Effects of salinity intrusion and water resources management on agriculture and aquaculture in Soc Trang province during 2019 - 2020 period. Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology. 08 (117).  82-91.
  3. Trúc DT, Phát PH, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí (2019). Chất lượng nước mặt của sông Tiền chảy qua địa phận Tân Châu, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ, 55(Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):53-60.
  4. Ngoc Diep Nguyen, Thi Le Hang Tran, Van Der Heiden Dion, Dinh Diep Anh Tuan, Van Pham Dang Tri (2019) The current state of domestic water consumption and the feasibility of implementing a rainwater harvesting system in the coastal zone of the Vietnamese Mekong Delta: the case study of the Vinh Chau town, Soc Trang province. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering.  http://vietnamscience.vn/index.php/VJSTE/announcement/abstract42
  5. Nguyễn Lê Trạng, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Ngọc Diệp, Nguyễn Thái Ân, Văn Phạm Đăng Trí (2018). Assessing the impacts of groundwater degradation on domestic and agricultural activities in Vinh Chau district, Soc Trang province. HUAF Journal of Agricultural Science and Technology, 2(3) (987-998).
  6. Dương Quỳnh Thanh, Phạm Minh Đầy, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung and Văn Phạm Đăng Trí (2018). Impact of rainfall changes on shallow groundwater recharge - A case study in Hau Giang province. Journal of Science, Can Tho University - Part A: Natural Sciences, Technology, and Environment,  54 (6A) (1-11).
  7. Nguyễn Thị Mỹ Linh, Lê Phan Đình Huấn, Huỳnh Văn Phụng, Phan Kỳ Trung, Nguyễn Văn Bé and Văn Phạm Đăng Trí, 2017. Assessing the effectiveness of the models of large-scale rice field and traditional rice cultivation in Nga Nam district, Soc Trang province. Journal of Science, Can Tho University - Special Issue on Environment and Climate Change, 2(45-54).
  8. Phạm Lê Mỹ Duyên and Văn Phạm Đăng Trí (2016). The application of a one-dimensional (1D) hydraulic model to simulate dry-month flows in the Hau river. Journal of Science, Can Tho University - Part A: Natural Sciences, Technology and Environment, 43 (52-58).
  9. Nguyen Thi Bich Phuong, Van Pham Dang Tri and Vo Quoc Thanh (2015). Impacts of land use change on the hydrological characteristics of the Duong Dong river basin, Phu Quoc island. Journal of Science, Can Tho University - Part A: Natural Sciences, Technology, and Environment, 40 (81 - 91).
  10. Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Dương Minh Trung, Huỳnh Văn Hiệp, Nguyễn Đình Giang Nam, Trần Văn Tỷ, Lê Hữu Phú, Phạm Thị Cẩm Vân. 2022. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SUY GIẢMMỰC NƯỚCDƯỚI ĐẤTVÀ KHẢ NĂNG BỔ CẬP CHO TẦNGHOLOCENE(QH):TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI VÙNGTHƯỢNGNGUỒNĐỒNG BẰNG SÔNG CỬULONG. Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. 1+2.
  11. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2022. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU CÔNG NGHỆ SỐ HỖ TRỢ QUẢN LÝ BỀN VỮNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Hội Khoa Học Đất Việt Nam. 1. 58-65.
  12. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý, Phan Thị Thúy Duy. 2021. PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG/CÔNG CỤ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH CHO VIỆC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở VÙNG ĐBSCL. Thích ứng và quản lý các rủi ro ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên Đồng Bằng Sông Cửu Long. Nguyễn Hiếu Trung. 54-83.
  13. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Ngọc Toàn. 2021. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH SWMM ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM NGẬP CHO QUẬN BÌNH THỦY, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. International Conference on sustainable construction development in the context of climate change in the Mekong Delta (SCD2021. 01. 199 - 207.
  14. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung, Lê Như Ý, Bùi Chí Tân. 2021. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG BỔ CẬP TỰ NHIÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG HOLOCEN - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU: TỈNH ĐỒNG THÁP. Tạp chí Khoa Học Đất. 64. 48-53.
  15. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Anh Tuấn, . 2021. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT CHO THỊ XÃ VĨNH CHÂU BẰNG MÔ HÌNH IMOD. Tài Nguyên và Môi Trường. 23. 34-36.
  16. Lê Hữu Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Đình Giang Nam, Võ Quốc Thành, Trần Văn Tỷ. 2021. ỨNG DỤNG ẢNH LANDSAT ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 1990-2020. KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ LẦN THỨ 5 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0. 5.
  17. Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Lê Hoàng Quyên, Dương Huyền Trang, Nguyen Thi My Hang. 2019. ỨNG DỤNG GIS PHÂN TÍCH VÀ ĐỄ XUẤT BIỆN PHÁP HỖ TRỢ CÔNG TÁC ĐIỀU TIẾT NƯỚC TẠI RỪNG TRÀ SƯ, AN GIANG. Ứng Dụng GIS toàn quốc 2019. . 254-264.
  18. Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Quốc Cường, Lê Như Ý. 2019. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO YẾU TỐ MẶN TẠI HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE. Khoa Học Đất. 56. 48-52.
  19. Dương Thị Trúc, Phạm Hữu Phát, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Văn Toàn, Văn Phạm Đăng Trí. 2019. CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT CỦA SÔNG TIỀN CHẢY QUA ĐỊA PHẬN TÂN CHÂU, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 53-60.
  20. Dương Quỳnh Thanh, Nguyễn Đình Giang Nam, Phạm Minh Đầy, Nguyễn Hiếu Trung, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI LƯỢNG MƯA ĐẾN BIẾN ĐỘNG BỔ CẬP NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG NÔNG - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 6. 1-11.
  21. Nguyễn Đức Tín, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Văn Phạm Đăng Trí. 2018. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG NƯỚC VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG MỰC NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN NƯỚC TẠI KHU BẢO VỆ CẢNH QUAN RỪNG TRÀM TRÀ SƯ, TỈNH AN GIANG. Lâm sinh và Biến đổi khí hậu ĐBSCL. . 168-178.
  22. Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Đình Giang Nam, Kim Lavane, Trần Phú Hòa, Lê Trọng Thắng. 2018. KAHOR SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT Ở RỪNG TRÀM TRÀ SƯ. Tạp Chí Hội Khoa Học Đất. 53. 90-94.
  23. Đặng Thúy Duyên, Trần Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đình Giang Nam, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. KHẢO SÁT XU HƯỚNG THAY ĐỔI CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRONG VÙNG ĐÊ BAO KHÉP KÍN HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Môi trường 2017. 55-63.
  24. Nguyễn Hồng Quân, Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Việt Thắng, Lưu Đức Hiền, Nguyễn Duy Hiếu, Lê Thị Hiền. 2014. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHẤT LƯỢNG NƯỚC CHO SÔNG, HỒ SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO LIÊN TỤC, CƠ ĐỘNG. Tài Nguyên và Môi Trường. số 13. 26-28.
  25. J. WILLETS, N. CARRARD, M. RETAMAL, C. MITCHELL, Nguyễn Hiếu Trung, Nguyễn Đình Giang Nam, M. PADDON. 2011. COST-EFFECTIVENESS ANALYSIS AS A METHODOLOGY TO COMPARE SANITATION OPTIONS IN PERI-URBAN CAN THO, VIETNAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  26. Juliet Willetts, Nguyễn Đình Giang Nam, Nguyễn Hiếu Trung. 2011. SUSTAINABILITY ASSESSMENT OF SANITATION OPTIONS IN VIETNAM: PLANNING WITH THE FUTURE IN MIND. Journal of Water, Sanitation and Hygiene for Development. ISSN 2043-9083. 262-268.
  27. Trần Văn Tỷ, Phạm Hồng Tiến, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Thị Cẩm Hồng, Cù Ngọc Thắng, Đinh Văn Duy, Nguyễn Thái An, Lưu Quốc Anh, Nguyễn Thành Liêm. 2022. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ỔN ĐỊNH BỜ SÔNG: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI ĐOẠN SÔNG CHÀ VÀ, TỈNH VĨNH LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 14-21.
  28. Trần Văn Tỷ, Lê Hải Bằng, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Đinh Văn Duy, Lê Hải Trí. 2021. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN ĐẾN ỔN ĐỊNH BỜ SÔNG CÁI VỪNG, HUYỆN HỒNG NGỰ, TỈNH ĐỒNG THÁP. Khí tượng Thủy văn. 731. 16-25.
  29. Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Trần Văn Tỷ. 2014. MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT (NDĐ) TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ (TPCT) GẦN ĐÂY BỊ SỤT GIẢM RẤT NHANH. SỰ SỤT GIẢM NÀY TRỞ NÊN NGHIÊM TRỌNG HƠN KHI NHU CẦU NƯỚC GIA TĂNG. DO ĐÓ, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ KHAI THÁC VÀ QUẢN LÝ NDĐ LÀ RẤT CẤP THIẾT, NHẤT LÀ TẠI KHU CÔNG. Khoa học và bản tin. Số 31. 136-147.
  30. Nguyễn Thị Thanh Duyên, Lâm Văn Thịnh, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Lý Thị Ngọc Phượng, Hồ Bảo Hiểu. 2014. QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẠI VĨNH CHÂU, SÓC TRĂNG: HIỆN TRẠNG VÀ THÁCH THỨC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 30. 94-104.
  31. Nguyễn Thị Thùy Trang, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Văn Tỷ, Lâm Văn Thịnh, Lê Văn Tiến, Lê Văn Phát. 2014. QUẢN LÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở KHU CÔNG NGHIỆP TRÀ NÓC, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 31. 136-147.
  32. Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Trần Văn Tỷ, Trịnh Trung Trí Đăng, Lê Thị Yến Nhi, Nguyễn Thị Thanh Duyên. 2014. HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT Ở VĨNH CHÂU, SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 30. 48-58.